Mô tả sản phẩm: Bông thủy tinh - GLASSWOOL Tỷ trọng 10 (Kg/m3)
Bông thuỷ tinh Cách nhiệt được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ, đất sét. . . Thành phần chủ yếu của Bông thuỷ tinh chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại, . . . không chứa Amiang; có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt.
Bông thuỷ tinh được sử dụng rộng rãi cho các ngành Công nghiệp, Xây dựng, Cách nhiệt, Cách âm, Cách điện và Chống cháy.
Tiện ích cơ bản của Bông thuỷ tinh kết hợp với tấm nhôm, nhựa chịu nhiệt cao tạo ra một sản phẩm cách nhiệt cách âm vượt trội ở cả thể dạng cuộn hoặc thể dạng tấm.
QUY CÁCH PHỔ THÔNG DẠNG CUỘN:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) |
KHỔ RỘNG(m) |
ĐỘ DÀY(mm) |
ĐỘ DÀI(m) |
10 |
1,2 |
50 |
30 |
12 |
1,2 |
50 |
30 |
16 |
1,2 |
25 / 50 |
15 |
24 |
1,2 |
25 / 50 |
15 |
32 |
1,2 |
25 / 50 |
15 |
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BÔNG THUỶ TINH CÁCH NHIỆT:
a) Hệ số cách âm theo Tiêu chuẩn thử nghiệm ASTMC423:
TỶ TRỌNG (Kg/m3) |
ĐÔ DÀY (mm) |
TẦN SỐ ÂM THANH( Hz) |
||||||
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
NCR |
||
10 |
50 |
0,46 |
0,62 |
0,88 |
0,87 |
0,86 |
0,97 |
0,80 |
12 |
50 |
0,42 |
0,63 |
0,92 |
0,91 |
0,88 |
0,97 |
0,80 |
16 |
50 |
0,39 |
0,68 |
1,06 |
1,03 |
0,91 |
0,98 |
0,91 |
24 |
50 |
0,36 |
0,64 |
1,04 |
1,06 |
1,05 |
1,10 |
0,95 |
32 |
50 |
0,38 |
0,72 |
1,11 |
1,07 |
1,04 |
1,07 |
1,00 |