Máy in đa chức năng Brother DCP-1601
Giống như phần lớn những thiết bị văn phòng all-in-one tại gia, các trục lăn máy quét chỉ có thể vừa khổ A4, tuy nhiên nếu sử dụng ADF, bạn có thể quét tài liệu với nhiều kích thước khác nhau. Các bản lề ở nắp máy có thể nâng lên để phụ hợp với các tài liệu dày, chẳng hạn như sách. Một bản lề nhỏ bật lên để giữ các văn bản gốc được nạp từ ADF.
Gắn ở cạnh trên của máy in Brother DCP-1601 là một cổng PictBridge và 2 khe cắm thẻ nhớ. Cổng PictBridge cho phép bạn in trực tiếp từ một máy ảnh kĩ thuật số PictBridge-enabled hoặc máy ảnh điện thoại. Khe cắm thẻ nhớ có thể đọc được phần lớn các loại thẻ phổ biến hiện nay bao gồm CompactFlash, SD, MMC và Memory Stick. Có thể sử dụng một bộ chuyển đổi để đọc các loại thẻ nhớ khác, tuy nhiên máy không được hỗ trợ kèm theo Brother DCP-1601
Brother DCP-1601 có khay xuất và nhập được bố trí cùng một chỗ trong đó giấy in ra sẽ nằm ở ngay trên khay nhập tài liệu. Khay có thể chưa tối đa 100 tờ giấy với khổ giấy Legal. Gắn ở phía trên khay giấy là khay in ảnh 4x6. Khay in ảnh có thể giữ cố định ở 2 vị trí: trước và sau. Khi khay được gắn cố định ở phía trước, máy in sẽ tự động in ra ảnh thông thường, còn khi gắn ở phía sau, máy sẽ mặc định in ảnh ra giấy.
Bảng điều khiển của máy in Brother DCP-1601 khá đơn giản. Các nút nhiệm vụ chuyên dụng cho phép bạn chuyển đổi giữa fax, scan, sao chép hoặc in ảnh(từ camera hoặc thẻ nhớ). Một nút Ink cho phép bạn thử hiện một bản in thử nghiệm, để làm sạch đầu phun cũng như kiểm tra mực in. Đối với Fax, có một bàn phím thông dụng, quay số nhanh, gọi lại và các nút khác. Để điều hướng menu, có các nút menu, OK, clear/back và các phím chỉ hướng. Vấn đề duy nhất chúng tôi gặp phải là nút clear/back không thoát ra khỏi menu hoàn toàn: nó sẽ đưa bạn trở lại menu lớn nhất, tuy nhiên nếu muốn thoát hoàn toàn, bạn có thể nhấn nút stop/exit. Lồi ra trên bảng điều khiển là một màn hình màu LCD 2 inch có thể xoay với phạm vi 90 độ. Chúng tôi rất thích tính năng này vì nó cho phép bạn tùy chỉnh góc nhìn theo ý muốn
Khi in từ thẻ nhớ, bạn có một vài tùy chọn. Đầu tiên nếu bạn muốn in tất cả ảnh từ thẻ nhớ, bạn có thể làm được, tuy nhiên mỗi bức ảnh có số lượng bản in như nhau. Nếu bạn muốn, chẳng hạn, 2 bản cho 1 bức và 4 bản cho bức khác, bạn sẽ cần điều chỉnh bằng tay trên màn hình màu LCD và tùy chỉnh số lượng bản in đối với từng bức ảnh. Sau khi lướt qua tất cả những bức ảnh, bạn có thể bấm nút Start để khởi động quá trình in. Tùy chọn cuối cùng là in ảnh tùy chọn: máy in sẽ đánh số cho các bức ảnh và sau đó, bạn có thể nhập số thứ tự bức ảnh bạn muốn in thông qua bàn phím. MFC-440cn được bảo hành một năm.
Brother hỗ trợ miễn phí qua điện thoại từ thứ 2 đến thứ 6 trong thời gian từ 9 giờ sáng cho đến 7 giờ tối. Bạn cũng có thể gửi e-mail hoặc fax đến dịch vụ hỗ trợ của Brother 24/7. Trang web của công ty có mục FAQs, các phần mềm cũng như driver để tải về, hướng dẫn sử dụng sản phẩm cũng như đường dẫn đến các trung tâm dịch vụ ủy quyền.
Thông số kỹ thuật Brother DCP-1601
Kỹ thuật |
Laser đơn sắc |
Bộ nhớ |
16MB |
Chức năng |
Nhỏ gọn, In, sao chụp, quét |
In
Tốc độ in |
Lên đến 20-21 trang/ phút |
Độ phân giải in |
Lên đến 2400 × 600 dpi (HQ1200 technology) |
In 2 mặt |
Thủ công |
Chế độ tiết kiệm mực |
Có |
Mô phỏng |
BR-Script 3 |
Sao chụp
Sao chụp nhiều bản (Có sắp xếp) |
1 - 99 |
Phóng to/Thu nhỏ |
25 - 400% |
Độ phân giải sao chụp |
600 x 600 dpi |
Tốc độ sao chụp |
20 / 21 cpm |
Network
Protocols |
IPv4 (Default): ARP, RARP, BOOTP, DHCP, APIPA(Auto IP), WINS/NetBIOS name resolution, DNS Resolver, mDNS, LLMNR responder, LPR/LPD, Custom Raw Port/Port9100, IPP/IPPS, FTP Server,TELNET Server, HTTP/HTTPS server, SSL/TLS, TFTP client and server, SMTP Client, APOP,POP before SMTP, SMTP-AUTH, SNMPv1/v2c/v3, ICMP, LLTD responder, WebServicesPrint |
Đặc điểm khác
Công suất tiêu thụ |
Chế độ chờ: 40W, Chế độ tiết kiệm: 0.8W, Tắt: 0.28W |
Độ ồn |
Standby: Inaudible, Printing: 51 dB(A) |
Sử dụng giấy
Nạp giấy (khay chuẩn) |
150 trang |
Sử dụng cỡ giấy |
A4, Letter, A5 |
Giấy đầu ra |
100 trang |
Quét
Độ phân giải quang học |
Lên đến 600 x 1,200 dpi |
Độ phân giải nội suy |
Lên đến 19,200 x 19,200 dpi |
Phần mềm
Trình điều khiển máy in (Windows®) |
Windows® 2000 Professional, Windows® Vista, Windows® 7, Windows® 7 64 bit, Windows® XP Professional (32 & 64 bit editions), Windows® 98, NT 4.0WS, Windows® 8 |
Trình điều khiển máy in (Macintosh®) |
Mac OS® X 10.6.x hoặc mới hơn |
Kích thước/Trọng lượng
Kích thước (WxDxH) |
385 x 340 x 255 mm |
Trọng lượng |
6.9kg |
Hỗ trợ
Bảo hành |
Bảo hành 12 tháng tại trung tâm bảo hành |