Các mã lỗi phần cứng?

Qua kinh nghiệm và sưu tầm được thì mình post lên: [b]CÁC MÃ LỖI[/b] [b]Sự cố bản mạch chính (101 - 109)[/b] - 101 System interrup Failed: Sự cố này có thể là một vấn đề tranzito(hở mạch) không thường xuyên xảy ra hoặc board bổ sung đang xâm phạm tới chip điều khiển tín hiệu ngắt. Nếu bạn không thể vượt qua được mã 101, sẽ phải thay bản mạch chính. - 102 System Timer Failed: Chip bộ định thời trên bản mạch chính bị hư, phải thay bản mạch chính nếu lỗi thường xuyên xuất hiện. - 103 System Timer interrup Failed: Chip bộ định thời không có chip điều khiển tín hiệu ngắt để truyền tín hiệu ngắt zero (tính ngắt định thời). - 104 Protecd Mode Operation Failed: Mã lỗi này chỉ áp dụng cho máy tính AT. - 105 8042 Command Not Accepted.Keyboard Communication Failed: Bị một chip điều khiển bàn phím 8042 hoặc bàn phím kém chất lượng. - 106 Post logic test Problem Logic Test Failed: Lỗi này có thể gây ra do board hệ thống bị hư hoặc các yếu tố khác như các thẻ mạch không chính xác cũng có thể gây ra lỗi. - 107 MNI Test Failed: Kiểm tra “ngắt không che được “ của bản mạch chính bị sự cố , một NMI là tín hiệu ngắt không thể được vô hiệu hoá bằng mộttín hiệu khác. Nếu lỗi này vẫn còn, phải thay bộ xử lý. - 108 Failed System Timer Test: Chip bộ định thời trên bản mạch chính không làm việc. - 109 Probem With First 64K Ram, DMA Test Error: Mã này chỉ một vấn đề trong RAM 64K đầu tiên trong các PC ban đầu hoàn toàn là khả năng của bản mạch chính. Có thể tìm thay các chip không chính xác hoặc thay bản mạch chính. Các mã lỗi ps/2 - 110 PS/2 System Board Error, Parity chek: Lỗi Board hệ thống, Kiểm tra chẵn lẻ. - 111 PS/2 Memry Adapter Error: Lỗi bộ phối hợp bộ nhớ. - 112 PS/2 Microchannel arbitration Error ,System Board: Lỗi phân xử lý kênh, Board hệ thống. - 113 PS/2 Microchannel arbitration Error ,System Board: Lỗi phân xử lý kênh, Board hệ thống. - 165 PS/2 System option not test:Các tuỳ chọn hệ thống không được đặt. - 166 PS/2 Microchannel adapter timeout Error: Lỗi thời gian không tính bộ phối hợp vi kênh. - 199 PS/2 Configuration not correct. Check Setup: Cấu hình không chính xác. Kiểm tra cài đặt. [b]Các mã lỗi IBM[/b] Các mã lỗi này được sử dụng trong một số máy IBM và một số máy nhái đã được đặt tương tự. - 115 System Board ,CPU Error: Bản mạch hệ thống, lỗi CPU - 118 System Board memry Error: Lỗi bộ nhớ Board hệ thống. - 119 2,88MB diskette drive installed but not supported: Ổ đĩa mềm 2,88MB được cài đặt , nhưng không hỗ trợ. - 120 System Board processor, cache (bộ nhớ truy cập nhanh) Error: Lỗi bộ nhớ truy cập nhanh ,bộ vi xử lý hệ thống. - 121 Unexpected hardware interupts occurred: Các tín hiệu ngắt phần cứng bất ngờ xảy ra. - 130 POST-no operation System ,check diskettes, configuration: Hệ điều hành không có POST, kiểm tra các đĩa mềm, cấu hình. - 131 Cassette interface test Failed , PS/2 System Board: Giao diện cassette bị sự cố Board hệ thống PS/2. - 132 DMA (direct memory access- truy cập bộ nhớ trực tiếp) extended registerss Error . Run diagnostics: Lỗi các thanh ghi bổ sung DMA. Chạy chương trình chẩn đoán. - 133 DMA (direct memory access - truy cập bộ nhớ trực tiếp) Error . Run diagnostics:Lỗi DMA. Chạy chương trình chẩn đoán. Các mã lỗi tổng quát- 162 sytem option not set, or Possible Bad Battery: Tuỳ chọn hệ thống không được cài đặt, hoặc pin có thể không chất lượng. - 162 sytem option not set, or invalid Checksum, or Còniguration incorrect: Tuỳ chọn hệ thống không được cài đặt, hoặc tổng kiểm tra không giá trị, hay cấu hình không chính xác. - 163 Time and Date Not Set: Thời gian và ngày tháng không được cài đặt. - 106 Memory Size Error: Có vấn đề liên quan đến bộ nhớ CMOS. - 201 Memory Error: Lỗi Ram. - 202 Memory Address Error Lines 0-15,203 Memory Address Error16-23: Chỉ một hoặc nhiều chip bộ nhớ bị hư. - 301 Keyboard Error: Lỗi đối với bàn phím. - 302 System Unit Keylock Is Locked: Bộ chuyển mạch khoá phím bị lỗi hoặc bàn phím bị liệt. - 303 Keyboard ỏ System Unit Error , 304 Keyboard ỏ System Unit Error , Keyboard Clockline Error: Kiểm tra các phím bị liệt ,cáp nối bàn phím hoắc chính bàn phím bị hư. - 601 Disk Error: Chỉ vấn đề đĩa có thể do máy tính đó tìm một ổ đĩa mềm không có. - 602 Disk boot Record Error: Có thể do đĩa mềm bị hư hoặc một bộ điều khiển đĩa mềm bị hư. - 1701 Hard Disk Failure: Chỉ bộ điều khiển đĩa cứng không nhận được trả lời của đĩa cứng mà nó đang chờ. - 1780 Disk 0 Failure , 1790 Disk 0 Error , 1781 Disk 1 Failure , 1791 Disk 1 Error: Bộ điều khiển đĩa cứng không nhận được trả lời của từ đĩa cứng 0 hoặc 1. - 1782 Disk Controller Failure: Bộ điều khiển đĩa có thể bị hư. [b]THÔNG BÁO LỖI- [/b]128 NOT OK, Parity Disa(Industry Atandard Architect-kiến trúc tiêu chuẩn công nghệ) Bled: 128 không được, chẵn lẻ bị vô hiệu hoá. - 8042 Gate - A20 Error: (cửa8042-lỗi A20) thường do bàn phím bị hư. - Access Denied: truy cập bị từ chối. - Address Line Short!: Điều có thể là vấn đề của chip bộ nhớ và cũng có thể do bản mạch chính và phải thay. - Allocation Error ,Size Adjusted: Lỗi phân phối, kích thước bị điều chỉnh. - Attempted Write - Protect Violation: thử định dạng 1 đĩa mềm chống ghi. - Bad DMA PORT: Cổng truy cập bộ nhớ trực tiếp bi hư. - Bad Or Missing command interpreter: Bộ dịch lệnh bị hư hoặc mất. - Bad Patition Table, Error Reading/Writing the Patition Table: Bảng phần chia bị hư, lỗi đọc/viết bảng phần chia. - Nnnk Base Memory , Base Memory Size=nnk: Bộ nhớ cơ sở Nnnk, kích thước bộ nhớ cơ sở = nnK. - Bus timeOut NMI At Slot X: NMI không định thời gian Bus tại khe X. - C: Drive Error , Disk: Drive Error: Lỗi ổ đĩa C, D. Ổ đĩa C hoặc D không được cài đặt chính xác trong CMOS. - C: Drive Failure ,D: Drive Failure: Sự cố ổ đĩa C hoặc D . - Cache Memory bad , do Not Enable Cache: Bộ nhớ truy cập nhanh trên bản mạch chính bị lỗi. - Cannot Chdir to (phatname).Tree past this point not processed: Không thể kiểm tra thư mục tới (tên đường dẫn). Cây qua điểm này không xử lý được.Một trong các tập tin của thư mục đã bị rác (lỗi). - Cannot chdir to Root: Không thể kiểm tra thư mục tới thư mục gốc. (Thư mục gốc đã bị rác). - Cannot Recover (.) Entry Processing Continue: Không thể phục hồi(.) Xử lý tiếp tục. - Cannot Recover (..) Entry Processing Continue: Không thể phục hồi(..) Xử lý tiếp tục. - Cannot Recover (..) Entry, Entry Has a bad attribute (or link or size): Không thể phục hồi(..) nhập, nội dung có thuộc tính (hoặc liên kết hoặc kích thước) bị hư. - CMOS barrety state low: tình trạng pin cmos yếu (thay pin đồng hồ Cmos). - CMOS checksum Failure: Sự cố kiểm tra tổng quát CMOS. - CMOS display type mismatch: Không thích hợp loại màn hình CMOS. - CMOS Memory size mismatch: Không thích hợp kích thước bộ nhớ CMOS. - CMOS System Options not set: Các tuỳ chọn hệ thống CMOS không được cài đặt. - CMOS Time & Date not Set: Thời gian và ngày tháng CMOS không được cài đặt. - COM port does not Exit: Cổng COM không có. - Configuration Error For Slot n: Lỗi cấu hình đối với khe n. - Convert Directory to file?: Có chuyển đổi thư mục thành tệp không. - Convert Lost Chains to files(Y/N)?: Chuyển đổi móc nối bị mất thành tệp (C/K) ?. - Error Found, F Parameter Not Specified:Phát hiện lỗi ,Tham số F không rõ sửa lỗi sẽ không được ghi vào đĩa. - Disk Bad: Đĩa hư. - Disk Boot Error , Replace and strike K.@.y to retry: Lỗi khởi động đĩa, thay và gõ phím để thử lại. - Disk configuration Error: Lối cấu hình đĩa. - Hard Disk configuration Error: Lỗi cấu hình đĩa cứng. - Disk Boot Failure: Sự cố khởi động đĩa. - Disk Drive Failure: sự cố ổ đĩa. - Diskette Drive X Failure: Sự cố ổ đĩa mềm. - Diskette Read Failure: sự cố đọc đĩa mềm. - DMA (Direct Memory Access) Error: Lỗi truy cập bộ nhớ trực tiếp. - Drive not ready. Abort, Retry, Ignore, Fail ?:ổ đĩa không sẵn sàng. Huỷ, thử lại, bỏ qua, hư ? - FDD controller Failure: Sự cố bộ điều khiển ổ đĩa mềm. - FDD A is not installed: ổ đĩa mềm A không được cài đặt. - File allocation table bad: Bảng phân phối tệp hư. - Fixed disk configuration error: Lỗi cấu hình đĩa cố định. - Fixed disk controller Failure: Sự cố bộ điều khiển đĩa cố định. - Fixed disk Failure: Chỉ bộ điều khiển đĩa cứng không nhận được trả lời của đĩa cứng mà nó đang chờ. - Hard Disk Failure: Sự cố đĩa cứng. - Invalid boot diskette: Đĩa mềm khởi động không hợp lệ. - Invalid configuration information. Please run setup program: Thông tin cấu hình không hợp lệ. Chạy chương trình cài đặt. - Keyboard bad: bàn phím hư - Keyboard data line Failure: Sự cố đường truyền dữ liệu của bàn phím. - Keyboard controller Failure: Sự cố bộû điều khiển bàn phím - Keyboard Error: Lỗi bàn phím - Non-system disk or disk error. Replace and Strike and K.@.y When Ready: Không có đĩa hệ thống hoặc đĩa bị lỗi.Thay và gõ phím bất kỳ khi sẵn sàng. - Non-system disk or disk error.Press A K.@.y to continue: Không có đĩa hệ thống hoặc đĩa bị lỗi.Ấn một phím để tiếp tục. - No a boot disk-strike F1 to retry boot: Không có đĩa khởi động, gõ phím F1 để thử khởi động lại. - Real time clock Failure: Đồng hồ thực hoặc pin hỗ trợ bị sự cố. - Track 0 bad - disk unsuable: Đĩa hư không sử dụng được track 0. Lỗi này có thể xảy ra khi định dạng đĩa mềm 1.44MB ,hoặc đĩa mềm đó bị hư track 0. Nếu thông báo này trên đĩa cứng thì phải thay đĩa cứng. - Write protect error writing Drive X: Chốt bảo vệ ổ đĩa có thể chưa mở. [b]CÁC MÃ LỖI BIP[/b] [b]1. CÁC MÃ AMI- Một ‘bip[/b]’:Sự cố làm tươi của DRAM. Nếu máy tính hiển thị thông tin tiêu chuẩn trên màn hình,bạn không gặp vấn đề gì; nếu có vấn đề trở ngại, máy tính sẽ thông báo lỗi trên màn hình. - Hai ‘bip’: Sự cố hệ mạch chẵn lẻ / lỗi chẵn lẻ. - Ba ‘bip’: Sự cố bộ nhớ 64K cơ sở - Bốn ‘bip’: Bộ hẹn thời hệ thống không hoạt động. - Năm ‘bip’: Sự cố bộ vi xử lý - Sáu ‘bip’: Sự cố cửa A20 / bộ điều khiển bàn phím 8042
tun cua di
tun cua di
Trả lời 14 năm trước
Thanks bạn nha.