Dung tich xy lanh | |
Dung tích bình xăng | |
Loại Xe | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (95)
- 4 thì (93)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (78)
- 4 kì, làm mát bằng không khí (68)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (62)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (52)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (42)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (35)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (34)
- 4 Kỳ, V2 (34)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (33)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (31)
- 4 thì DOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng dung dịch (29)
- 4 Thì, Xylanh đơn, 2 Van, SOHC, Làm mát bằng không khí (29)
- 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (23)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (21)
- Xăng, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí (20)
- 2 Kỳ xylanh đơn (20)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (20)
- L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ (17)
- 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng nước (17)
- 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn nằm trên, 2 xú-páp, làm mát bằng không khí (16)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (16)
- 4 kỳ-OHC (15)
- Làm mát bằng không khí (15)
- 4 thì, làm mát bằng không khí (15)
- 3V - SOHC (15)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (12)
- 4 Thì, SOHC,Xi lanh đơn, 2Van (11)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (11)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (11)
- PGM-FI,SOHC, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (11)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (10)
- Động cơ 4kỳ (10)
- 4 Thì OHC (10)
- 4 thì, 2 xi lanh (10)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (8)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (7)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (7)
- 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (7)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (7)
- 4 van. 4 xy lanh đơn (7)
- Xy Lanh Đơn (7)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (6)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (6)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (6)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (6)
- 4-stroke,4-valve, ceramic cylinder (6)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (5)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (5)
- 4 thì,3 van, 1 xi lanh , lam mát bằng chất lỏng (5)
- Làm mát bằng gió cưỡng bức (5)
- Xy lanh đơn 4 kỳ, phun xăng điện tử (4)
- 4 thì,xi lanh đôi làm mát bằng không khí' (4)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió (4)
- 4 thì 1 xilanh làm mát bằng dung dịch 4V EURO3 (4)
- 4 thì SOHC xylanh đơn LEADER 2 van (4)
- Xi lanh đôi, 4 thì làm mát bằng dung dịch nước (3)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (3)
- 4 thì, Xy lanh đôi làm mát bằng gió (3)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí (3)
- 4 thì, làm mát bằng chất lỏng (3)
- L.E.AD.E.R 125cc kiểu mới nhất, “ MADE IN PIAGGIO”, 4 kỳ, 4 xúp páp, làm mát trong, có két tải nhiệt (3)
- 4 van. 4 xy lanh đơn, phun điện tử (3)
- 2 thì , làm mát bằng không khí (3)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (3)
- Xy lanh đơn 4 thì 2Van (2)
- Xy lanh đôi. làm mát bằng gió (2)
- Xy Lanh đôi (2)
- Xi lanh đôi, 4 thì làm mát bằng gió (2)
- Xy lanh đơn kiểu đứng, làm mát bằng gió, bốn kỳ, khởi động điện (2)
- 4 thì xilanh đơn làm mát bằng không khí 2V EURO3 (2)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (2)
- 4thì, 1xylanh,SOHC, làm mát bằng quạt gió (2)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC,làm mát bằng gió. (2)
- 4-stroke single, SOHC, 3 valve (2)
- 4 thì, 1 xy lanh, 4 van OHV (1)
- Vertical, 1-cylinder, 4-stroke (1)
- SOHC (1)
- MonoClindrico, 4 Thì, 4 Van, Phun xăng điện tử (1)
- Xy Lanh đôi (1)
- Xy lanh đôi, làm mát bằng nước (1)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M444M) (1)
- 4 thì,8 xylanh, DOHC (1)
- L.E.AD.ER, xi lanh đơn, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, với hệ thống đốt cháy khí xả tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro2 (1)
- 4 Van, tia lửa đôi, làm mát bằng không khí (1)
- 4-Valve, DTS-i, 1 xilanh (1)
- Blue Core, 4 thì, SOHC (1)
|
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | - 1lít (96)
- 0.9 lít (69)
- 1.2 lít (44)
- Tiêu chuẩn 1000cc, gốc tổng hợp SAE: 10W-40, API: SJ (24)
- 1,2L (18)
- 0.8 lít (15)
- 1.1 liters (14)
- 1.6 lít (11)
- 1.7lít (8)
- 1.5 lít (8)
- 1.8 lít (6)
- Dung tich 1000cc, phẩm cấp: SAE: 10W-40, API: SJ, Gốc: Tổng hợp (6)
- 0.7 lít (5)
- 1.15L (4)
- Tiêu chuẩn, 1.3lít (3)
- 1.3 lít (1)
- Dung tích 1,100cc, Phẩm cấp: SAE: 5W-40, Gốc: Tổng hợp (1)
|
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | |
Phanh sau | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Lò xo trụ (301)
- 2 giảm xóc hai bên (280)
- Giảm chấn thủy lực (147)
- Giảm chấn dầu, lò xo (146)
- Kiểu đòn lắc (118)
- Lò xo cuộn (115)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (61)
- Giảm chấn dầu, lò xo (57)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (52)
- Phuộc nhún (46)
- Monoshock, lò xo trụ (45)
- Nitrox Gas (38)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 83mm (31)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (25)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (23)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (22)
- Lò xo trục đơn (15)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (10)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 82mm (9)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (7)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (2)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (1)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 70 mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |