Dung tich xy lanh | |
Mô men cực đại | |
Loại Xe | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (84)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (30)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (21)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (17)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (15)
- 3V - SOHC (13)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (11)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (11)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (8)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (7)
- 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (7)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (7)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (7)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (7)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (6)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (6)
- Động cơ 4kỳ (6)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (5)
- 4 thì,3 van, 1 xi lanh , lam mát bằng chất lỏng (5)
- 2 Kỳ xylanh đơn (5)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (4)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (4)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió (4)
- 4 thì SOHC xylanh đơn LEADER 2 van (4)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (4)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (4)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (4)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (4)
- Xy Lanh Đơn (3)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (3)
- 4 van. 4 xy lanh đơn, phun điện tử (3)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (3)
- 4 thì (3)
- L.E.AD.E.R 125cc kiểu mới nhất, “ MADE IN PIAGGIO”, 4 kỳ, 4 xúp páp, làm mát trong, có két tải nhiệt (3)
- 4 Kỳ, V2 (2)
- Xy lanh đơn 4 thì 2Van (2)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (2)
- 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (2)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (2)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (1)
- 4thì, 1xylanh,SOHC, làm mát bằng quạt gió (1)
- 4 kỳ-OHC (1)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (1)
|
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | |
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | |
Phanh sau | |
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Giảm chấn thủy lực (111)
- Lò xo trụ (46)
- Giảm chấn dầu, lò xo (44)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 83mm (31)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (29)
- Phuộc nhún (28)
- Lò xo cuộn (25)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (25)
- 2 giảm xóc hai bên (24)
- Monoshock, lò xo trụ (23)
- Kiểu đòn lắc (20)
- Giảm chấn dầu, lò xo (18)
- Nitrox Gas (16)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (13)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (9)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (9)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 82mm (8)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (6)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (1)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (1)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 70 mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |