Dung tich xy lanh | |
Hãng sản xuất | |
Động cơ | - 4 thì (169)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (159)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch (118)
- 4 thì , 1 xilanh, 2 van SOHC (103)
- 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (95)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (89)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (79)
- 4 kì, làm mát bằng không khí (74)
- 2 thì,1 xilanh, làm mát không khí (74)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch (54)
- Xăng, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí (52)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió (51)
- 4 kỳ-OHC (46)
- 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí (45)
- 4 thì, làm mát bằng không khí (44)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (38)
- 4 Kỳ, V2 (35)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (34)
- 4 Thì, SOHC,Xi lanh đơn, 2Van (30)
- 4 thì xylanh đơn làm mát bằng chất lỏng (29)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (28)
- Động cơ 4kỳ (28)
- 4 Thì, Xylanh đơn, 2 Van, SOHC, Làm mát bằng không khí (27)
- 4 van. 4 xy lanh đơn (26)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (25)
- 4 thì DOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng dung dịch (23)
- Xy Lanh Đơn (23)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (23)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (22)
- 2 Kỳ xylanh đơn (21)
- PGM-FI,SOHC, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng (20)
- 2 xi lanh (20)
- L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ (19)
- Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh (19)
- 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng nước (16)
- 4 thì, 1 xy-lanh, cam đơn nằm trên, 2 xú-páp, làm mát bằng không khí (15)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (15)
- Làm mát bằng không khí (15)
- 3V - SOHC (15)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (14)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (14)
- 4 thì, SOHC,2 van, làm mát bằng không khí (14)
- PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch (14)
- 1 xilanh đơn 2 thì làm mát bằng nước (14)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (12)
- Blue Core, 4 thì, SOHC (12)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (11)
- 4 kỳ cylinder đơn OHC làm mát bằng không khí (10)
- 4 Thì, 2 Chế hòa khí (10)
- 4 thì SOHC 4 van làm mát bằng nước (10)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử (9)
- 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (9)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (9)
- PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí (8)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (7)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát máy (7)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (7)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (7)
- 4-stroke,4-valve, ceramic cylinder (6)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (6)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (5)
- 4 Thì OHC (5)
- HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc (5)
- Làm mát bằng gió cưỡng bức (5)
- 4 thì,3 van, 1 xi lanh , lam mát bằng chất lỏng (5)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (4)
- SOHC xy lanh đơn, 2 van 4 thì có dung tích 102cc, làm mát bằng không khí (4)
- 4 thì, làm mát bằng dung dịch (4)
- Xy lanh đơn 4 kỳ, phun xăng điện tử (4)
- Blue Core, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn (4)
- 4 thì SOHC xylanh đơn LEADER 2 van (4)
- 4thì, 1xylanh,SOHC, làm mát bằng quạt gió (3)
- 4 kỳ phun xăng điện tử Fi (3)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (3)
- 4 van. 4 xy lanh đơn, phun điện tử (3)
- 4 thì phun xăng điện tử (3)
- L.E.AD.E.R 125cc kiểu mới nhất, “ MADE IN PIAGGIO”, 4 kỳ, 4 xúp páp, làm mát trong, có két tải nhiệt (3)
- CPI 1P52QMI , 4 kỳ ,1 xi lanh (3)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC,làm mát bằng gió. (2)
- Xy lanh đơn 4 thì 2Van (2)
- 49cm3 (2)
- 4 kì, DTS-i, làm mát bằng không khí, xi lanh đơn (2)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (2)
- 4 thì xilanh đơn làm mát bằng không khí 2V EURO3 (2)
- 4 thì 1 xilanh làm mát bằng dung dịch 4V EURO3 (2)
- SOHC (2)
- 4-stroke single, SOHC, 3 valve (2)
- L.E.AD.ER, xi lanh đơn, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, với hệ thống đốt cháy khí xả tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro2 (1)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M444M) (1)
- CPI CPI 82A , 4kỳ, 1 xi lanh (1)
- 4 thì,8 xylanh, DOHC (1)
- 4 thì , 2 xi lanh , 4 van , làm mát bằng không khí (1)
- 2 thì , làm mát bằng không khí (1)
- MonoClindrico, 4 Thì, 4 Van, Phun xăng điện tử (1)
|
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | - 0.9 lít (167)
- 0.8 lít (163)
- 1lít (83)
- 0.7 lít (37)
- Tiêu chuẩn 1000cc, gốc tổng hợp SAE: 10W-40, API: SJ (24)
- 0.85 l (11)
- Dung tich 1000cc, phẩm cấp: SAE: 10W-40, API: SJ, Gốc: Tổng hợp (11)
- 1,2L (10)
- 1.7lít (8)
- 1.5 lít (8)
- 1.2 lít (6)
- Tiêu chuẩn 850cc, gốc tổng hợp, SAE:10W-54, API: SJ (5)
- 1.1 liters (3)
- Loại nhớt: Yamalube 420W50, tổng lượng: 0.9lit, thay định kỳ: 0.8lít (2)
- SEA 90 (2)
- 1.6 lít (1)
- Tiêu chuẩn, 1.3lít (1)
- xăng và pin lithium ion (1)
|
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Khoảng cách gầm xe | |
Phanh trước | - Thắng đĩa (1.591)
- Phanh đĩa thủy lực (488)
- Thắng đùm (75)
- Kiểu trống (63)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 200 mm (61)
- Đĩa thủy lực đường kính 220x4mm hai piston (40)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 175mm (23)
- Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm (17)
- Phanh Đĩa,đường kính 240mm,gồm 2 piston (15)
- Phanh dầu (13)
- Phanh thường (9)
- Đĩa thủy lực kép ,đường kính 240mm (9)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 220 mm (8)
- Đĩa, dẫn động thuỷ lực (5)
- Phanh đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm, xi lanh phanh gồm 2 piston đường kính 25mm (2)
- Đĩa đường kính 267mm (2)
- Phanh đĩa đường kính 270mm (2)
- Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 310 x 5 mm (2)
- Phanh đĩa thủy lực kép, đường kính đĩa 296 x 4.5 mm, xilanh phanh gồm 4 piston. (1)
- Đĩa thuỷ lực đơn, đường kính 216mm (1)
- Phanh cơ (1)
|
Phanh sau | |
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Lò xo trụ (774)
- Giảm chấn thủy lực (378)
- Giảm chấn dầu, lò xo (359)
- Lò xo cuộn (356)
- 2 giảm xóc hai bên (314)
- Kiểu đòn lắc (187)
- Giảm chấn dầu, lò xo (153)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (117)
- Phuộc nhún (104)
- Monoshock, lò xo trụ (52)
- Nitrox Gas (39)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (32)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 83mm (29)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (23)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (17)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (15)
- Lò xo trục đơn (13)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (9)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 82mm (8)
- Lò xo ống lồng với 3 vị trí điều chỉnh (6)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (3)
- 2 giảm xóc 2 bên với 5 mức điều chỉnh, hành trình tối đa 90 mm (1)
- 2 giảm xóc 2 bên, hành trình lớn nhất 70 mm (1)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (1)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |