Liên hệ
Hà Nội
1
Thông tin chung xe tai cuu long
Loại phương tiện
Ô tô tải thùng
Nhãn hiệu số loại phương tiện
CLDFA9670T
CLDFA10570T
Công thức bánh xe
4x2
2
Thông số kích thước
Kích thước bao xe tai cuu long (D x R x C) (mm)
10210x2500x4000
Kích thước lọt long thùng (DxRxC) (mm)
7940x2320x2400
Chiều dài cơ sở (mm)
5600
Vết bánh xe trước/sau (mm)
1900 / 1860
Khoảng sáng gầm xe (mm)
280
3
Thông số về trọng lượng
Trọng lượng bản thân xe tai cuu long (kG)
6360
6640
Trọng tải (kG)
6500
7000
Số chỗ ngồi
03
Trọng lượng toàn bộ (kG)
13055
13835
4
Thông số về tính năng chuyển động
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
66
71
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
53,5
39,9
Bán kính quay vòng nhỏ nhất xe tai cuu long (m)
11,3
10,97
5
Động cơ
Kiểu loại
YC4D130-20
YC4E140-20
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,cách bố trí xi lanh, cách làm mát
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước,tiêu chuẩn EURO II
Dung tích xi lanh xe tai cuu long (cm3)
4214
4257
Công suất lớn nhất (kW)/Tốc độ quay (v/ph)
96/2800
105/2800
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph)
380/1600-1900
430/1400-1800
6
Ly hợp
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7
Hộp số
Kiểu hộp số xe tai cuu long
Hộp số cơ khí
Dẫn động
Cơ khí
Số tay số
5 số tiến, 1 số lùi, có số phụ
6 số tiến, 1 số lùi, có số phụ
8
Bánh xe và lốp xe
Trục 1 (02 bánh)
11.00-20
Trục 2 (04 bánh)
9
Hệ thống phanh
Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng
10
Hệ thống treo xe tai cuu long
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá Giảm chấn thuỷ lực cầu trước
Bình luận
HẾT HẠN
Thường
Bình luận