Liên hệ
Hà Nội
1
Thông tin chung xe tai cuu long 3,5 tan
Loại phương tiện
Ô tô tải
Ô tô tải (có mui)
Nhãn hiệu số loại phương tiện
CUULONG DFA3.45T2
CUULONG DFA3.2T3
Công thức bánh xe
4x2R
2
Thông số kích thước
Kích thước bao xe tai cuu long (D x R x C) (mm)
7040x2180x2320
7070x2180x3620
Chiều dài cơ sở (mm)
3800
Vết bánh xe trước/sau (mm)
1570 / 1530
Khoảng sáng gầm xe (mm)
240
3
Thông số về trọng lượng
Trọng lượng bản thân (kG)
3000
3250
Trọng tải (kG)
3450
3200
Số người cho phép chở kể cả người lái
(người)
03 (195kG)
Trọng lượng toàn bộ (kG)
6645
4
Thông số về tính năng chuyển động
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
77
75
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
22,2
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh
xe trước phía ngoài (m)
7,67
5
Động cơ
Kiểu loại
CY4100ZLQ
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí
xi lanh, cách làm mát
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh (cm3)
3707
Tỷ số nén
17,5 : 1
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)
100x118
Công suất lớn nhất xe tai cuu long (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)
70/3200
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph)
235/1900
6
Ly hợp
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
7
Hộp số
Kiểu hộp số
Hộp số cơ khí
Dẫn động
Cơ khí
Số tay số
Tỷ số truyền xe tai cuu long
5,057; 2,609; 1,565; 1,00; 0,764; R4,575
8
Bánh xe và lốp xe
Trục 1 (02 bánh)
8.25-16
Trục 2 (04 bánh)
9
Hệ thống phanh
Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng
Phanh đỗ xe
Cơ khí kiểu tang trống, tác dụng lên đầu ra hộp số
10
Hệ thống treo
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
11
Hệ thống lái
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
16,58
12
Hệ thống điện
Ắc quy
2x12Vx105Ah
Máy phát điện
28v, 45A
Động cơ khởi động
3,7kW, 24V
13
Cabin
Cabin lật
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
1590x1940x1730
14
Thùng hàng
Loại thùng
Lắp cố định trên xe
Bình luận
HẾT HẠN
Thường
Bình luận