Liên hệ
Hoài Đức- Hà Nội
Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel (ViettelPost) xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất. Kính chúc Quý khách hàng sức khỏe, hạnh phúc và thành công.
ViettelPost là một đơn vị thành viên của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel), chuyên kinh doanh các dịch vụ: Chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế; Vận tải hành khách, hàng hóa, chuyên tuyến quốc tế; Phát hàng thu tiền (COD); Cho thuê kho bãi; Phát hành báo chí; Viễn thông; Văn phòng phẩm; Bảo hiểm; Vé máy bay…
Sau hơn 16 năm xây dựng và phát triển, vị thế của Viettel Post ngày càng được khẳng định trên thị trường với nhiều danh hiệu, giải thưởng uy tín, giá trị cốt lõi cho cổ đông ngày càng được tăng cao và liên tục tích lũy.
Viettel Post xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá dịch vụ chuyển phát nhanh Viettel:
Hương Thannh -0977 609 483
Phòng Kinh doanh - Bưu cục Viette Cầu Giấy
Số 39, Đặng Thùy Trâm, Cầu Giấy, Hà Nội
BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ban hành theo quyết định số 393 /QĐ-VTP-KD ngày 05/05/2012 - Áp dụng từ ngày 20/05/2012.) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng giá trên chưa bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu ( Đơn vị tính: VNĐ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRỌNG LƯỢNG (Gram) | NỘI TỈNH | LIÊN TỈNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đến 100km | Đến 300km | Trên 300km | HN-ĐNG và ngược lại | HN-HCM ngược lại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐẾN 50 | 8,000 | 8,000 | 8,500 | 10,000 | 9,000 | 9,091 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRÊN 50 - 100 | 8,000 | 11,800 | 12,500 | 14,000 | 13,000 | 13,300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRÊN 100 - 250 | 10,000 | 16,500 | 18,200 | 23,000 | 21,500 | 22,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRÊN 250 - 500 | 12,500 | 23,900 | 25,300 | 29,900 | 28,000 | 28,600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRÊN 500 - 1000 | 16,000 | 33,200 | 34,000 | 43,700 | 40,900 | 41,800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRÊN 1000 – 1500 | 19,000 | 40,000 | 41,800 | 56,400 | 52,800 | 53,900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRÊN 1500 – 2000 | 21,000 | 48,400 | 51,300 | 68,500 | 64,100 | 65,500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
MỖI 500GR TIẾP THEO | 1,700 | 3,500 | 4,300 | 8,500 | 7,100 | 8,100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ CPN thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIÁ TRỊ CAO | CỘNG THÊM 2.000 VNĐ/KG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Máy quay phim, Máy chụp ảnh; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ : (Chưa bao gồm cước chuyển phát nhanh cơ bản) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRỌNG LƯỢNG (Gram) | NỘI TỈNH (Trung tâm) | Dưới 100km | Đến 300km | Trên 300km | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐẾN 2 KG | 30,000 | 50,000 | 70,000 | 90,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
MỖI 500GR TIẾP THEO | 3,000 | 5,000 | 7,000 | 9,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lưu ý: Quý Khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Bưu cục gần nhất để biết thêm chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Hàng hóa cồng kềnh chuyển qua đường hàng không được tính quy đổi theo công thức sau:
- Hàng hóa cồng kềnh chuyển qua dịch vụ 60h được tính quy đổi theo công thức sau:
IV. DỊCH VỤ BƯU KIỆN
Ghi chú : - Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu. - Từ nấc 05kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước. - Riêng bưu gửi có nội dung hàng hóa cồng kềnh tính theo quy định của các dịch vụ vận chuyển./. - Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm. - Hàng hóa cồng kềnh chuyển qua dịch vụ bưu kiện được tính quy đổi theo công thức sau: Số đo (cm): (Dài x Rộng x Cao)/3000 = Trọng lượng kg
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ÁP DỤNG v KHU VỰC 1: Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn. v KHU VỰC 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh. v KHU VỰC 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. v KHU VỰC 4: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Trà Vinh, Bình Phước, Tây Ninh. v KHU VỰC 5: Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, TP HCM. v KHU VỰC 6: Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang.
V. CÁC DỊCH VỤ THU CƯỚC CỘNG THÊM ( CHƯA BAO GỒM VAT ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | DỊCH VỤ | GIÁ CƯỚC | GHI CHÚ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Bảo hiểm hàng hoá | 3% Giá trị khai giá | Tối thiểu 30.000 đồng/bưu gửi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Báo phát | 5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Phát tận tay | 5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chuyển hoàn | Bằng cước chiều đi |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phát chi tiết nội dung bưu gửi | 1.000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm | Tối thiểu 30.000 VNĐ/1 lần giao hàng, số lượng trên 1000 đơn vị kiểm đếm tiếp theo giảm 50% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Dịch vụ phát hàng thu tiền | 1% Số tiền thu hộ | Tối thiểu 15.000đ/ Bưu gửi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Dịch vụ phát hàng thu tiền | 1.5% số tiền thu hộ | Tối thiểu 20.000đ/ Bưu gửi
|
HẾT HẠN
Mã số : | 10202049 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cho thuê |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 15/07/2014 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận
Phạm Thị thu
m muốn sử dụng dịch vụ COD thì làm thế nào?