PHẤN 1: TIỀN ĐỒNG DƯƠNG
MS1: 10 ancobat - 85k
MS2: 10 cô gái Lào - 150k
MS3: 100đ 3 cô gái loại campuchia - 570k
MS4: 1 đồng ông già Lào - 170k
MS5: 5 bảo đại - 65k
MS6: 100đ họp chợ nâu - 200k
MS7: 100đ họp chợ xám - 150k
MS8: 1 sông hương - 120k
MS9: 10 vịnh hạ long - 90k
MS10: 20 quả táo - 120k
MS11: 1 phật ngồi màu cam - 90k
MS12: 1 vịnh hạ long màu xanh - 90k
MS13: 1 viện - 55k
MS14: 5 cent - 10k
MS15: 5 xu sei nhỏ - 30k
MS16: 5 xu seri lớn - 25k
MS17: 10 cent - AU - 25k
MS18: 20 cent - 25k
MS19: 50 cent - 60k
MS20: 50 cent - 20k
MS21: 10 cent - 15k
MS22: 10 cent - 25k
MS23: 50 xu cô gái bắc bộ - 35k
MS24: 20 cent seri đẹp 777 - 90k
MS25: 1 nón sắt chữ kí thường - 30k
MS26: 5 gò mối - chữ kí p - 100k
MS27: 5 gò mối chứ kí p - 35k
MS28: 5 gò mối chữ kí hiếm - 150k
MS29: 1 đồng vàng chữ kí s - 35k
MS30: 1 đồng vàng lào - 30k
MS31: một đồng vàng chữ kí p - lỗi MÔT - 30k
MS32: 1 đồng vàng chữ kí p - 5k
MS33: 1 đồng Vàng chữ kí p - 30k
MS34: một đồng vàng chữ kí p - 15k
PHẦN 2: TIỀN VNCH
MS35: 500 chùa thiên mụ - 390k
MS36: 100 láy máy cày - 200k
MS37: 500 đền hùng - 80k
MS38: 20 bụi chuối - 145k
MS39: 1 đồng máy cày - 20k
MS40: 1 đồng - 40k
MS41: 2 đồng thuyền - 35k
MS42: 5 đồng chăn trâu - 25k
MS43: 10đ ôm bó
lúa - 40k
MS44: 20đ xe bò - 160k
MS45: 1 đồng sở thú - 25k
MS46: 5 đồng con phụng - 50k
MS47: 5 con phụng - 12k
MS48: 10đ cá chép - 45k
MS49: 10 cá chép - 20k
MS50: 20 cá chép hóa rồng - 70k
MS51: 50 hoa văn tím - AU - 150k
MS52: 100 nhà hát tp - 150k
MS53: 100 Lê Văn Duyệt - 100k
MS54: 500 Trần Hưng Đạo - 85k
MS55: 200 nguyễn huệ - 30k
MS56: 200 nguyễn huệ - 180k
MS57: 200 con nai - 70k
MS58: 50 con ngựa - 25k
MS59: 100đ con trâu - 35k
MS60: 500 con cọp - 35k
MS61: 1000 con voi - 25k
MS62: 20 hoa văn - 25k
MS63: 20 hoa văn - 3k
MS64: 50 hoa văn - 30k
MS65: 100 hoa văn - 30k
MS66: 200 hoa văn - 10k
MS67: 200 hoa văn - AU - 100k
MS68: 500 hoa văn - 20k
MS69: 1000 hoa văn - 20k
PHẦN 3: TIỀN VIỆT NAM CHXHCN, VNDCCH, CỤ HỒ
MS70: 1 đồng - 40k
MS71: 50 xu đan chiếu - 20k
MS72: 50đ - 20k
MS73: 20đ - 20k
MS74: 20đ - 3k
MS75: 5 hào - 25k
MS76: 10 xu - 25k
MS77: 20 xu - 30k
MS78: 50đ -5k
MS79: 50đ - 20k
MS80: 10đ voi kéo xe - 15k
MS81: 10đ voi kéo xe - 85k
MS82: 10đ voi kéo xe - 2k
MS83: 20 đồng xanh - 70k
MS84: 50đ đỏ - 40k
MS85: 50 đỏ - 15k
MS86: 100đ seri nhỏ - 60k
MS87: 100đ - seri lớn - 30k
MS88: 5 đồng seri gần nhau - 15k
MS89: 5 đ seri xa nhau - 20k
MS90: 1 đồng - 15k
MS91: 1đ - 15k
MS92: 2 hào - 55k
MS93: 2 đồng - 20k
MS94: 50 đồng công binh xưởng - 135k
MS95: 1 đồng ghe chở dừa - 25k
MS96: 10đ 3 cô gái - 35k
MS97: 2 đồng cầu - 20k
MS98: 2 đồng cầu - 5k
MS99: 5đ nhà máy dệt - 45k
MS101: 3 tờ 2đ - 3k
MS102: 10đ - 5k
MS103: 10 đồng - 25k
MS104: 5k dầu khí - 10k
MS105: 2000 seri lớn - 25k
MS106: 100k cotton - 140k
MS107: 50k cotton - 40k
MS108: 10k cotton - 18k
MS109: 20k cotton - 30k
MS110: 200đ - UNC - 500đ
MS111: 30đ chợ Bến Thành - 15k
MS112: 30đ - bến nhà rồng - 50k
MS113: 5 hào - 35k
MS114: 100đ - 25k
MS115: 100k cotton giả - loại không có hình chìm - 10k
MS116: 100k cotton giả - loại có hình chìm - 10k
MS117: 5 xu - góc bị gấp đằng sau chứ không bị rách góc - 20k
MS118: 100đ số lớn - 15k
MS119: 100đ seri nhỏ - 20k
MS120: 10đ thép - 150k
PHẦN 4: TIỀN PONPOT - MPC - ĐÔ LA MỸ - CÔNG TRÁI
MS121: 1 usd - 25k
MS122: 2usd 1953 - 190k
MS124: 2 usd 1995 - 65k
MS125: 2usd 1976 - 90k
MS126: 2usd 2003 - 55k
MS127: 1 dollar -130k
MS128: 5 cent -80k
MS129: 10 ponpot - UNC - 60k
MS130: 100 ponpot - 180k
MS131: 50 ponpot - 70k
MS132: 5 pontpot - 40k - AU
MS133: 1 ponpot - 55k - UNC
MS134: tờ công trái 500 seri đẹp 7868868 - 60k
MS135: 100đ công trái - 30k
MS136: 5000 công trái - 65k
MS137: 500đ công trái - 20k
MS138: 500 -30k
MS139: 1000 công trái - 20k
MS140: 5 tờ tiền playmoney - 15k
MS141: tờ Hạnh phúc Ngân hàng - 10k
MS142: 100 đô plastic - 2 mặt - 15k
MS143: 100 đô plastic - 1 mặt - 10k
Bình luận
Trinh Duy
K trên đó tương đương ngàn đồng vn ha~