Công ty TNHH XD HẢI NAM
Đội xây dựng T&T
MST: 0312134224
Chuyên thiết kế thi công nội thất
Để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng chúng tôi xin gởi tới quý khách có nhu cầu sửa chửa làm mới ngôi nhà của mình bằng các dịch vụ sau:
CÁC HẠNG MỤC THI CÔNG SỬA CHỮA :
1. Sửa chữa nhà, sửa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu.
2. Sơn tường, sơn bả matit, quét vôi, quét ve tường nhà, làm đẹp nhà.
3. Cải tạo nhà, nâng cấp nhà, chuyển đổi mục đích sử dụng.
4. Cơi nới nhà, mở rộng nhà, xây thêm tầng.
5. Chống thấm, chống dột, chống lún, chống nứt công trình.
6. Sửa chữa hệ thống điện nước.
7. Sửa chữa làm mới cánh cửa, cầu thang, trần sàn
8. Trần thạch cao, xây tường ngăn, dựng vách ngăn.
9. Thi công lắp đặt xen hoa, cửa sắt, mái tôn, cầu thang gỗ, sắt, inox.
10. Chống mối mọt, thông tắc cống, toilet
11.Thiết kế thi công nội thất
13.Thiết kế thi công ngoại thất công trình.
14.Thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, công trình dân dụng.
15. Tháo dỡ, phá bỏ công trình, nhà cửa, …
16. Thi công thêm các hạng mục theo tình hình thực tại của công trình theo yêu cầu của gia chủ .
Chúng tôi luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
*ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ :
STT | Hạng Mục Thi Công | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Đơn Giá |
Vật Tư + Nhân Công |
I | PHẦN SƠN SỬA NHÀ | | | |
1 | Trét bột | 11.000đ/m2 | 12.000đ/m2 | 23.000đ/m2 |
2 | Lăn sơn trong nhà | 12.000đ/m2 | 14.000đ/m2 | 26.000đ/m2 |
3 | Lăn sơn ngoài trời | 14.000đ/m2 | 16.000đ/m2 | 30.000đ/m2 |
4 | Sơn dầu | 35.000đ/m2 | 45.000đ/m2 | 80.000đ/m2 |
II | ỐP LÁT GẠCH | | | |
1 | Đục nền cũ | | 30.000đ/m2 | 30.000đ/m2 |
2 | Cán vữa trước khi lát gạch | 35.000đ/m2 | 40.000đ/m2 | 75.000 đ/m2 |
3 | Lát gạch | 120.000-180.000đ/m2 | 65.000đ/m2 | |
4 | Ốp len tường | 20.000 – 30.000đ/md | 13.000 – 15.000đ/md | |
5 | Ốp gạch tường | 80.000 – 120.000đ/m2 | 75.000đ/m2 | |
III | XÂY TÔ TƯỜNG | | | |
1 | Đào móng | | 145.000đ/m3 | |
2 | Đổ bêtông Mac250. | 1.250.000đ/m3 | 180.000đ/m3 | |
3 | Nâng nền | 95.000 – 145.000đ/m3 | 90.000/m3 | |
4 | Xây tường gạch ống 8 x 8 x 18, T 100. | 95.000-125.000đ/m2 | 45.000-60.000đ/m2 | |
5 | Xây tường gạch đinh 4 x 8 x 18 T 100. | 180.000-225.000đ/m2 | 50.000-85.000đ/m2 | |
6 | Tô tường 1 mặt | 30.000đ/m2 | 40.000 – 55.000đ/m2 | |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG 2015
(Tham khảo )
CÔNG VIỆC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) ( 80-150m2) | QUY CÁCH VÀ VẬT LIỆU THI CÔNG |
TRẦN THẠCH CAO KHUNG CHÌM | | + Khung trần hệ 400x800 + Tấm thạch cao Gyproc / Lagyp + Trần cấp kiểu được thế kiết theo yêu cầu của quý khách. |
+ Đóng phẵng | 110.000 |
+ Đóng giật cấp | 120.000 |
TRẦN LA PHÔNG NHỰA | | |
+ Nhựa tấm 18cm | 105.000 | + Nhựa tấm loại 18cm, chỉ viền 3F + Quy cách khung xương : 600 x 900 |
+ Nhựa tấm 25cm | 110.000 | + Nhựa tấm loại 25cm, chỉ viền 3F hoặc 5F. + Khung xương : 600 x 900 |
TRẦN TÔN | 125.000 | + Sử dụng tôn lạnh, kích thước đặt sẵn tại nhà máy. + Chỉ viền 5F + Màu tùy chọn + Khung xương : 600x800 |
TRẦN THẠCH CAO KHUNG NỔI ( Tấm thạch cao 9mm ) | | + Khung trần nổi được sơn tĩnh điện trắng. + Tấm trần đã được lăn sơn trắng. + Ngoài ra sử dụng tấm in hoa văn, tấm màu tùy chọn. |
+ Quy cách 600 x 600 | 115.000 |
+ Quy cách 600 x 1200 | 110.000 |
TRẦN KHUNG XƯƠNG NỔI ( Tấm chịu nước ~ 3,5mm ) | | + Sử dụng tấm chịu nước ciment prima /uco / shera … |
+ Quy cách 600 x 600 | 125.000 |
+ Quy cách 600 x 1200 | 120.000 |
VÁCH THẠCH CAO TẤM 9mm | | + Khung vách U65/66, khoảng cách khung đứng 600-600 + Sử dụng tấm thạch cao Gyproc / Lagyp + Vách thô chưa sơn nước |
+ Vách 1 mặt | 175.000 |
+ Vách 2 mặt | 195.000 |
VÁCH CHỐNG ẨM | | + Sử dụng tấm chịu nước. |
+ Tấm chịu nước 4mm | 245.000 |
+ Tấm chịu nước 6mm | 280.000 |
SƠN NƯỚC | | + Vật tư & nhân công trọn gói. Sử dụng sơn Maxilite. + Nhận thi công sơn tùy chọn theo yêu cầu của quý khách. |
+ Lăn sơn | 25.000 |
+ Bả matic + lăn sơn | 45.000 |
+ Làm gai ( nhân công ) | 30.000 |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN & ĐI ỐNG NƯỚC | 40.000 | + Phí nhân công / m2. |
SỬA CHỮA NHÀ CỬA, KHẮC PHỤC SỰ CỐ XÂY DỰNG, SỬA TRẦN THẠCH CAO. | Vui lòng liên hệ | |
Bình luận