Liên hệ
48 Hoa Sứ-Quận Phú Nhuận-Tphcm
MÁY ĐO CHIỀU DÀY -45MG
Máy đo chiều dày ăn mòn
Model : 45 MG
Hãng sản xuất : PanametricsNDT (thuộc OlympusNDT)
Các thông số kỹ thuật chính
Dải đo: 0.08mm - 635mm phụ thuộc vào loại vật liệu, đầu dò, điều kiện nhiệt độ bề mặt và hình dạng chi tiết kiểm tra (Tùy chọn đầy đủ dải biến tử đơn)
Dải vận tốc : 0.508 mm/μs tới 13.998 mm/μs
Độ phân giải Thấp: 0.1mm ; Tiêu chuẩn: 0.01mm; Cao (tùy chon): 0.001mm
Dải tần số đầu dò: Tiêu chuẩn: 2.25MHz – 30MHz (-3dB)
Độ xuyên thấu cao (tùy chọn biến tử đơn): 0.5MHz – 30MHz (-3dB)
Chế độ đo với đầu dò biến tử kép : Thời gian từ độ trễ sau khi xung phát kích hoạt tới xung dội lần thứ nhất
Phép đo THRU –COAT (Tùy chọn): Phép đo chính xác chiều dày vật liệu và lớp phủ (hiển thị chiều dày vật liệu và lớp phủ có chiều dày 0.125mm trở lên, và không cần phải loại bỏ lớp phủ) với một xung dội back-wall echo (đầu dò sử dụng D7906-SM, D7906-RM và D7908)
Thru-Paint Echo-to-Echo (Tùy chọn) : Thời gian giữa hai xung back-wall echo liên tiếp bỏ qua chiều dày lớp sơn hoặc phủ
Chế độ đo với đầu dò biến tử đơn (Tùy chọn) Chế độ 1: Thời gian giữa xung phát và xung back-wall echo lần thứ nhất
Chế độ 2: Thời gian giữa phạm vi độ trễ xung dội và xung dội back-wal lần thứ nhất.
(Với đầu dò trễ hoặc đầu dò nhúng)
Chế độ 3: Thời gian giữa xung back-wall echo liên tiếp tới xung dội bề mặt trong sau khi xung phát được kích hoạt (Với đầu dò phạm vi độ trễ hoặc đầu dò nhúng)
Dải nhiệt độ làm việc của thiết bị : -10ºC tới 50ºC
Bàn phím : Thiết kế kín, nhiều màu sắc để dễ dàng phân biệt và có âm thanh phản hồi
Vỏ: Chống va đập và thấm nước, kín
Thiết kế đạt chuẩn IP67
Kích thước (W x H x D) 125 mm x 211 mm x 46 mm
Trọng lượng 430.9 g
Loại pin sử dụng 3 Pin AA
Thời lượng pin : 3 pin kiềm AA (20 giờ đến 21 giờ) ; 3 pin NiMH AA (21 giờ đến 23 giờ); 3 pin Lithium-ion (35 giờ đến 36 giờ)
Tiêu chuẩn: Thiết kế đạt chuẩn EN 15317
Hiển thị màu QVGA : Màn hình hiển thị tinh thể lỏng, kích thước 54.61 mm x 41.15 mm
Chỉnh lưu Dạng sóng, RF, ½ sóng dương hoặc ½ sóng âm (Tùy chọn dạng sóng)
ĐẦU VÀO/RA
Có cổng USB kết nối với máy tính.
Thẻ nhớ : Dùng thẻ nhớ ngoài MicroSD 2Gb
BỘ GHI DỮ LIỆU TRONG
Bộ ghi dữ liệu 45MG nhận dạng, lưu trữ, nhớ lại (Recall), xóa và truyền các giá trị đo đạc, hình ảnh dạng sóng, và thông tin cấu hình của thiết bị thông qua USB
hoặc thẻ nhớ ngoài MicroSD.
Khả năng lưu trữ 475.000 phép đo dạng số hoặc 20.000 dạng sóng
Tên File, ID, ghi chú 32 ký tự để thiết lập tên file, 20 ký tự ID (4 ghi chú cho mỗi ID)
Cấu trúc file 6 cấu trúc file tiêu chuẩn hoặc tùy chỉnh cụ thể
Báo cáo Báo cáo trên thiết bị 45MG bao gồm tóm tắt số liệu thống kê, Min/Max với các vị trí đo, xem lại Min, so sánh file và báo cáo báo động.
Cấu hình tiêu chuẩn của máy 45 MG bao gồm :
Máy chính 45 MG với cổng kết nối USB
Đầu dò kép D7906-SM tần số 5MHz, đường kính biến tử 11mm, kết nối thẳng với cáp LCMD-316-5L
Mẫu chuẩn 2 bậc hệ mét (2218M) 1 và 15mm
Lọ chất tiếp âm 0.06l
Sách hướng dẫn sử dụng và CD bằng tiếng Anh
3 pin AAA
Vali đựng máy
Phần mềm tùy chọn
45MG-HP(High Penetration):
Phần mềm kích hoạt khi kiểm tra vật có độ xuyên thấu cao và vật liệu suy giảm âm cao Như cao su ,composite,vật đúc dày,sợi thủy tinh .Khi đó ta dùng tầng số thấp.
45MG-EETC ( Echo To Echo and Thru Coat)
Phần mềm đo xuyên qua lớp phủ mà không cần loại bỏ lớp sơn . Khi đó ta dùng đầu dò D7906-SM,D7906-RM,D7908
45MG-WF (Wave Form)
Phần mềm hiển thị dạng sóng
45MG-DL(Datalogger)
Phần mềm ghi dữ liệu trong và cả phần mềm giao diện máy tính qua cổng GageView
45MG-SE(Single Element)
Phần mềm kích hoạt chức năng sử dụng đầu dò biến tử đơn trong việc kiểm tra vật liệu có độ dày mỏng,khi đó ta sử dụng tầng số cao ,có độ phân giải cao.
45MG/RPC(Rubber Protective Root with stand)
Vỏ bọc cao su bảo vệ và chân chống đỡ máy.
Cáp ta dùng cáp LCMD-316-5(B,C,D..)
Thiết bị siêu âm đo chiều dày 45MG:
Bền, tin cậy và dễ sử dụng
45MG là thiết bị siêu âm chiều dày cao cấp được trang bị các tính năng đo lường tiêu chuẩn và các tùy chọn phần mềm cao cấp. Thiết bị độc đáo này có khả năng tương thích với toàn bộ các đầu dò đo chiều dày đơn và kép của Olympus, khiến nó trở thành giải pháp tất-cả-trong-một cho hầu hết các ứng dụng đo chiều dày.
Được chế tạo cho các môi trường khắc nghiệt
Indoor display setting, optional A-scan mode
Được thiết kế để dễ sử dụng
Outdoor display setting, optional A-scan mode
Measurements | ||
Dual element transducer measurement mode | Time interval from a precision delay after the excitation pulse to the first echo | |
Echo-to-Echo (optional) | Time interval between two successive back-wall echoes to eliminate paint or coating thickness | |
THRU-COAT® measurement (optional) | Measurement of true metal and coating thicknesses with a single back-wall echo (with D7906-SM, D7906-RM, and D7908 transducers) | |
Single element transducer measurement modes (optional) | Mode 1: Time interval between the excitation pulse and the first back-wall echo | |
Thickness range | 0.080 mm to 635 mm (0.003 in. to 25.0 in.) depending on material, transducer, surface conditions temperature, and selected configuration (Full range requires single element option) | |
Material velocity range | 0.508 mm/μs to18.699 mm/μs (0.020 in./μs to 0.7362 in./μs) | |
Resolution (selectable) | Low: 0.1 mm (0.01 in.) | |
Transducer frequency range | Standard: 2.25 MHz to 30 MHz (-3 dB) High Penetration (Single Element option): 0.50 MHz to 30 MHz (-3 dB) | |
General | ||
Operating temperature range | -10 °C to 50 °C (14 °F to 122 °F) | |
Keypad | Sealed, color-coded keypad with tactile and audible feedback | |
Case | Impact-resistant and water-resistant, gasketed case with sealed connectors. Designed for IP67. | |
Dimensions (W x H x D) | Overall: 91.1 mm x 162 mm x 41.1 mm (3.59 in. x 6.38 in. x 1.62 in) | |
Weight | 430.9 g (0.95 lb) | |
Power Supply | 3 AA batteries/USB power supply | |
Battery life operating time | 3 AA alkaline: 20 to 21 hours | |
Standards | Designed for EN15317 | |
Display | |
Color transflective QVGA display | Liquid crystal display, display area 54.61 mm x 41.15 mm (2.15 in. x 1.62 in.) |
Rectification | Full wave, RF, half-wave positive, or half-wave negative (Waveform option) |
Inputs/Outputs | |
USB | 2.0 client |
Memory card | Maximum capacity: 2 GB removable MicroSD memory card |
Internal Data Logger (Optional) | |
Data logger | The 45MG identifies, stores, recalls, clears, and transmits thickness readings, waveform images, and gage configuration information through USB or MicroSD. |
Capacity | 475,000 thickness measurements or 20,000 waveforms with thickness measurements |
File names, IDs, and comments | 32-character file names and 20-character alphanumeric location codes with four comments per location |
File structure | Six standard or custom application-specific file structures |
Reports | On-gage reporting of summary with statistics, Min./Max. |
Standard Package
Software Options
Optional Accessories
HẾT HẠN
Mã số : | 12768475 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 07/10/2016 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận