Mô tả sản phẩm: Nồi hấp tiệt trùng 250L RM 05.250-NH
2. Cấu hình chính:
- Máy chính hoàn chỉnh : 01 Bộ
- Xe đẩy vật hấp : 01 Cái
- Thùng đựng vật hấp : 01 Cái
- Hộp hấp tiêu chuẩn f 360 : 03 Cái
3. Đặc tính chung:
- Dung tích buồng hấp: 250 Lít,
- Buồng hấp hình tròn.
- Cấu tạo hai lớp bằng Inox SUS 304
- Loại cửa: Quay tay mở ngang.
- Nguồn điện: 3pha x 380VAC, 50Hz.
- Công xuất tiêu thụ lớn nhất 21 Kw, công suất trung bình 12 Kw.
- Ứng dụng: Hấp tiệt trùng, làm khô dụng cụ y tế.
- Bộ lọc khí : lỗ lưới lọc £ 0.2 micro mét.
- Áp lực làm việc trong buồng tạo hơi: 2,5 ¸ 3,5 kg/cm2.
- Áp lực hấp trong buồng chamber: 0 ¸ 2.5 kg /cm2.
- Nhiệt độ hấp, thời gian hấp, thời gian sấy khô cài đặt theo yêu cầu.
- Sai số nhiệt độ ±1 0C, sai số áp suất hấp tiệt trùng ± 0.15 kg/cm2.
4.Thông số chi tiết kỹ thuật cơ bản của thiết bị:
Điều khiển bằng vi sử lý
Có 5 chương trình hấp tự động cài đặt sẵn sử dụng cho các vật hấp như sau:
+ P1 (Hấp nhiệt độ thấp): Tiệt trùng các loại vật hấp nhạy cảm với nhiệt độ để hở như găng tay, nhựa, vật tư tiêu hao dạng ống nhựa.
+ P2 (Hấp nhiệt độ cao): Tiệt trùng các loại vật hấp được bọc kín như áo choàng, quần áo nói chung, quần áo lót.
+ P3: Tiệt trùng các dụng cụ mổ bọc kín hoặc để hở.
+ P4: Tiệt trùng các loại dụng cụ và đồ dùng được bọc kín trong túi giấy có tráng lớp cách ly tiêu chuẩn.
+ P5: Tiệt trùng các loại dụng cụ nhạy cảm với nhiệt độ, áp lực cao, áp lực chân không, vật dể gây nhiễu bẩn ra ngoài, chai đựng chất độc các loại.
Các chương trình kiểm tra độ an toàn cài đặt sẵn:
+ Chương trình thử độ rò rỉ ở áp lực cao (So sánh áp lực theo thời gian)
+ Chương trình đo độ rò rỉ chân không (So sánh độ chân không theo thời gian)
Chương trình cài đặt theo yêu cầu:
+ Nhiệt độ hấp : 50 ¸ 1360C.
+ Thời gian hấp : 0 ¸ 180 phút
+ Thời gian sấy : 0 ¸ 180 phút
Các thông số khác:
- Cài đặt và hiển thị chương trình hấp sấy về nhiệt độ, thời gian tiệt trùng, thời gian sấy khô bằng số hiển thị trên màn hình LCD.
- Báo hiệu quá trình từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc trên màn LCD.
- Tự động làm khô bằng hệ thống máy hút chân không.
- Áp lực hút chân không : - ( 0,5 ¸ 0,9) Kg/cm2.
- Hệ thống cấp nước tự động ở áp lực cao: ≥ 4,0 Kg/cm2, loại máy bơm cấp và bổ xung nước của thiết bị là loại không dầu.
- Hệ thống điều khiển các van cấp và xả hơi của thiết bị: Loại van điều khiển bằng khí nén, áp lực khí điều khiển từ: (3¸7) Kg/cm2.
- Máy nén khí loại không dầu, độ ồn £ 60 db.
- Máy in nhiệt, tự động ghi báo cáo các thông số: Nhiệt độ hấp, áp lực hấp, thời gian tiệt trùng, thời gian sấy khô cho từng lô mẻ hấp.
- Các thông tin in trên giấy trong quá trình diễn ra chu trình hấp:
* Tên bệnh viện
* Thời gian bắt đầu hấp
* Thời gian thực hiện các chu trình hấp, nhiệt độ và áp lực trong các thời điểm của từng chu trình hấp
* Thời gian kết thúc quá trình hấp
* Hệ số thay đổi nhiệt độ trung bình trong thời gian hấp tiệt trùng (Ft)
* Kết quả mẻ hấp: Đạt hoặc không đạt.
Khoang tạo hơi :
- Cấu tạo bằng Inox SUS304, có cách nhiệt cao.
+ Chỉ thị mức nước cao, mức thấp và tự động điều chỉnh cấp nhiệt, cấp nước.
+ Cấu tạo lớp bảo ôn tốt cho hệ thống sinh hơi và buồng hấp để tiết kiệm điện, không làm tăng nhiệt độ của phòng hấp tiệt trùng.
+ Bộ phận bẫy calxi để tăng tuổi thọ của kháng đốt.
+ Tự động ngắt máy khi nguồn nước cung cấp bị thiếu và thông báo hiển thị trên màn LCD.
Hệ thống an toàn :
- Hệ thống báo lỗi khi cửa buồng hấp chưa đóng đủ an toàn, báo bằng còi và
đèn và thông báo trên màn hình LCD.
- Hệ thống báo lỗi và ngắt điện khi cạn nước.
- Van an toàn của buồng sinh hơi tự động mở khi áp suất: ≥ 3,8 kg/cm2.
- Van an toàn trong buồng chamber tự động mở khi áp suất:≥2,8 kg/Cm2.
- Hệ thống báo lỗi trên màn hình khi chu trình hấp bị lỗi, trường hợp lỗi
nặng thì báo hiệu bằng còi và đèn, đồng thời dừng máy.