Mô tả sản phẩm: Monitor theo dõi bệnh nhân Neptune 12
- Màn hình hiển thị: Màn hình màu TFT ≥800x600, ≥12"
- Các dạng sóng hiển thị: ≥4 kênh ECG , SPO2, IBP1, IBP2, RESP/CO2 (Có thể dừng hình)
- Các thông số hiển thị: HR, SPO2, NIBP (SYS, DIA, MAP), IBP1 (SYS, DIA, MAP), IBP2, (SYS,DIA,MAP), RR, T1, T2, DT, EtCO2, FiC02, AWRR
- Phương pháp vận hành: Bằng phím mềm và núm xoay
ECG
- Các đạo trình: Có thể lựa chọn 3 đạo trình hoặc 5 đạo trình
+ 3 đạo trình: I, II, III
+ 5 đạo trình: I, II, III, V, aVR, aVF, aVL
- Dạng sóng: ≥4 kênh
- Dải động: ≤ ± 5 mV
- Dòng dò: < 10 µA
- Dòng khi không kết nối điện cực: < 90 nA
- Gain: ≥4, 2, 1, 1/2, 1/4, Tự động
- Xung chuẩn: ≤1mV, ≤0.5giây
Các bộ lọc:
- "THEO DÕI" ( 0.5 - ≥28 Hz )
- "BÌNH THƯỜNG" ( 0.5 - ≥40Hz)
- "MỞ RỘNG" ( 0.05 - ≥100Hz )
- CMRR: > 98dB
- Nhiễu bên trong: < 30 µV RTI
- Trở kháng đầu vào: > 5 Mohm
- Phát hiện QRS:
- Khoảng thời gian: 40 tới ≤120 ms
- Biên độ: 0.5 tới ≥5 mV cho người lớn, 0.2 tới ≥5 mV cho trẻ sơ sinh.
- Dải nhịp tim: 25 - ≥250 nhịp/phút
- Độ chính xác: ≤± 1% hoặc ≤2 nhịp/phút
- Độ cao sóng T: loại bỏ tới biên độ ≥1.2mV
- Loại bỏ/phát hiện tạo nhịp:
- Khoảng thời gian: 0.1 - ≤2 ms
- Biên độ: ± 2 tới ≥± 700 mV
- Bảo vệ: Khỏi tác động của máy sốc tim và dao mổ điện
- Tiêu chuẩn: ANSI/AAMI EC-13
Phát hiện loạn nhịp:
- Các chứng loạn nhịp: VF, VT, RUN, AIVR, BGM, TGM, CPT, TACH, BRDY, PAUS, ASYS.
- Các chức năng:
+ Xem lại các sự kiện
+ Định nghĩa ≥11 trạng thái báo động ưu tiên
+ Phát hiện loạn nhịp thời gian thực
+ Có thể ghi lại ≥80 sử kiện loạn nhịp (Các thông số và dạng sóng)
Phân tích ST
- Dải đo:≤ - 2mv tới ≥+2mv
- Dải báo động:
+ ≤- 2mv tới ≥+2m
+ Người sử dụng có thể điều chỉnh điểm ST và đẳng điện.
+ Khuynh hướng của các giá trị ST
NIBP
- Phương pháp đo: Oscillometric
- Chế độ đo: Bằng tay/tự động
- Thời gian đo: ≤18 - 26 giây (không bao gồm thời gian điều áp bao hơi)
Dải đo:
+ Người lớn:
- SYS ≥ 25 ~ ≥250 mmHg
- DIA ≥ 10 ~220 mmHg
- MAP ≥ 15 ~ 250 mmHg
+ Trẻ sơ sinh:
- SYS ≥ 25 ~ 135 mmHg
- DIA ≥ 10 ~ 110 mmHg
- MAP ≥ 15 ~ 150 mmHg
- Độ chính xác cảm biến áp lực: ≤± 3 mmHg toàn dải
- Áp lực bơm ban đầu: Người lớn ≤150 mmHg, trẻ sơ sinh ≤70 mmHg.
- Bộ nhớ: ≥ 100 lần
SPO2 (PULSE OXIMETRY)
- Phương pháp: Kiểu sóng xung hai bước sóng
- Dải : ≤50 tới 100%
- Độ chính xác:
- ≤2% (SPO2 ≤71 - 100%)
- ≤3% (SPO2 ≤50 - ≥70%)
- Dải nhịp mạch: ≥ 25 - 250 nhịp/phút
Nhiệt độ:
- Kiểu đầu dò: Tương thích YSI-700/ YSI 400
- Dải nhiệt độ: 0 - ≥50 °C
- Độ chính xác: ≤± 0.2 °C
Nhịp thở:
- Phương pháp: Trở kháng
- Điện trở cơ bản : ≥ 250 - 1250 Ohm
- Dải động: ≥ 0.2 - 2 Ohm
- Dải nhịp thở: ≥ 6 - 150 nhịp/phút
- Độ chính xác: ≤± 2 nhịp/phút hoặc 2 nhịp/phút
IPB (option)
- Số kênh: ≥2
- Độ nhạy cảm biến áp lực: ≤5 µV / V / mmHg
- Trở kháng cảm biến áp lực: ≥ 300 ~ 2500 Ohm
- Độ phân giải: ≤1 mmHg
- Độ chính xác: ≤1% hoặc ≤1 mmHg
Báo động:
- Các nguyên nhân báo động: Các thông báo lỗi, tất cả các thông số giới hạn khác.
- Bật/tắt báo động: Có thể lựa chọn cho tất cả các thông số
- Báo động: Nhấp nháy trên màn hình, các âm thanh báo động có thể điều chỉnh âm lượng, chỉ thị bằng đèn báo
TREND ( biểu đồ khuynh hướng)
- Nguồn: HR, SP02, NIBP, RR, TI, T2, IBP1 (SYS, DIA, MAP), IBP2 (SYS, DIA, MAP), EtC02, FiCo2, AWRR (dòng khí chính), EtN20, FiN20, Et02, Fi02, EtAA, FiAA (ISO, DES, ENF, HAL, SEV)
- Thời gian lưu: 1, 2, 4, 8, 16, ≥24 giờ
- Độ phân giải: ≤20 giây
Đầu vào/đầu ra:
- Kết nối mạng: kỹ thuật số, nối tiếp, RS422 , Full Duplex
- Kết nối: ≥16 giường tới 1 hệ thống trung tâm
- Nguồn điện: 200 - 240 V AC, 50/60 Hz
- Pin lắp trong: Pin có thể nạp lại 12V, ≥3.3 AH, thời gian sử dụng ≥80 phút ( khi nạp đầy)
- Nguồn DC: 12 - 14 V DC, Dòng lớn nhất ≥3A ( khi không có máy in), dòng lớn nhất ≥6A ( khi có máy in)
Máy in:
- Kiểu máy in: Máy in nhiệt
- Tốc độ in: 12.5, 25, 50 mm/giây
- Cỡ giấy: 50mm / 58mm