Mô tả sản phẩm: Tôn cách nhiệt cách âm PU Kitaco
1. Giới thiệu:
Tôn cách nhiệt – cách âm PU là tôn sóng vuông cao 32 mm được phủ thêm một lớp cách nhiệt Polyurethane
Chất PU đem lại cho sản phẩm tính năng cách nhiệt và cách âm lý tưởng. Từ đầu thập kỷ 60, PU đã được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho các toà nhà và các công trình xây dựng và ngày càng thể hiện được các đặc tính nổi trội hơn hẳn so với các chất liệu dùng để cách âm cách nhiệt thông thường. PU được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ sản xuất các sản phẩm cách nhiệt, cách âm trong xây dựng và đời sống như: vật liệu cách nhiệt tủ lạnh, bình nóng lạnh, nhà xưởng, kho tàng, kho đông lạnh,…. đặc biệt công nghệ chống nóng và ồn cho mái nhà công nghiệp và nhà dân dụng.
2. Yêu cầu về kỹ thuật Tôn PU cách nhiệt
- Độ dày tôn: 0.3 – 0.5 mm.
- Độ dày PU: 16 mm.
- Chiều rộng: 1070 mm.
- Hữu dụng: 1010 mm.
3. Đặc tính nổi trôi của tôn PU
- Tôn PU với tính năng cách nhiệt, ngăn tiếng ồn ào ra môi trường sinh hoạt thoáng mát, yên tĩnh ổn định. Ngoài ra còn tiết kiệm được điện năng sinh hoạt và sản xuất
- Tôn PU có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao
- Tôn PU vừa là tôn mái nhà ( mạ màu , mạ kẽm ), đồng thời lớp PU còn thay thế cho tấm trần nhà.
- Đặc biệt có loại tôn PU chống cháy.
Bảng thông số kỹ thuật của chất PU:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ |
ĐƠN VỊ |
TRỊ SỐ |
Tỷ trọng |
Kg/m3 |
25 ÷40 |
Tỷ suất truyền nhiệt |
Kcal/mh0C |
0,021 |
Khả năng cách âm |
dB |
27,3 |
Tỷ suất hút ẩm |
% |
0,51 |
Khả năng chịu lực nén |
N/cm2 |
35 |
Nhiệt độ ứng dụng |
0C |
-118 ÷ 82 |
Bảng so sánh tính năng của PU với các vật liệu khác:
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT |
TỶ SUẤT TRUYỀN NHIỆT |
ĐỘ CHỊU NÉN (N/cm2) |
PU |
0,021 |
35 |
XPS |
0,027 |
30 |
EPS |
0,037 |
11 |
Bông thuỷ tinh |
0,045 |
Không áp dụng |
4. Ưu điểm :
Tính năng cách nhiệt: PU là một trong những chất liệu có tính dẫn nhiệt thấp nhất trong các loại vật liệu cách nhiệt. Chất liệu này có thể giữ nóng rất tốt và cũng có thể duy trì được nhiệt độ làm lạnh phù hợp nhất (Xem bảng thông số kỹ thuật PU và bảng so sánh tính năng PU với vật liệu khác).
Tính năng cách âm: Chất PU có khả năng cách âm cao, giảm thiểu tối đa tiếng ồn của môi trường xung quanh (khả năng cách âm 27,3dB).
Khả năng chịu nén hoàn hảo: PU có khả năng chịu nén rất tốt, đặc biệt cường độ chịu nén của vật liệu sẽ tăng lên khi được kết dính với với bề mặt của các vật liệu xây dựng khác.
Khả năng kết dính vững bền: Trong khoảng thời gian ngắn từ khi pha trộn tới bước xử lý cuối cùng, PU có khả năng kết dính hữu hiệu với diện tích bề mặt của các vật liệu xây dựng khác.
Khả năng tương thích nhạy bén với các vật liệu khác: PU có thể dễ dàng kết dính với các vật liệu phổ biến như: giấy, lá kim loại, sợi thuỷ tinh, thép, nhôm, vữa, gỗ dán và các vật liệu nhựa. Các chất liệu này cũng góp phần làm tăng độ kết dính và độ bền của PU.
Tính bền nhiệt: PU có thể được sử dụng và giữ được độ bền vững trong điều kiện nhiệt độ ngoài trời từ - 118 0C tới + 820C.
Khả năng chống ẩm cao: PU có tính năng chống ẩm vượt trội trong các điều kiện tự nhiên có độ ẩm cao, đặc biệt tính năng chống ẩm được tăng lên khi kết hợp với các vật liệu chống ẩm khác như PP hoặc PVC. Tính bền vững trong môi trường kiềm: Ngâm trong dung dịch có độ PH 14 trong 60 ngày mà không có phản ứng.
5. Các ứng dụng tôn PU:
Tôn PU hoàn toàn thích hợp cho mọi công trình xây dựng như:
- Nhà ở.
- Văn phòng.
- Phòng Karaoke.
- Phòng cách âm.
- Hội trường.
- Nhà xưởng.
- Nhà kho, kho lạnh.