Mô tả sản phẩm: XE TẢI HYUNDAI HD320 LẮP CẨU UNIC 12 TẤN UR-V1200
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô chassy |
1.2 | Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | HYUNDAI HD320 |
1.3 | Công thức bánh xe | 8×4 |
2 | Thông số về kích thước | |
2.1 | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 12.245 x 2.495 x 2.975 |
2.2 | Kích thước thùng sau khi lắp cẩu | 8.000 x 2.380 x 600 |
2.3 | Chiều dài cơ sở (mm) | 7.040 (1.700 + 4.850 +1.300) |
2.4 | Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.040/1.850 |
2.5 | Chiều dài đầu xe (mm) | 1.925 |
2.6 | Chiều dài đuôi xe (mm) | 2.470 |
2.7 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 |
3 | Thông số về khối lượng | |
3.1 | Khối lượng bản thân | 12.600 |
Phân bố trục 1+2 | 7.520 | |
Phân bố lên trục 3 + 4 | 8.200 | |
3.2 | Khối lượng chuyên chở (kg) | Sau khi lắp cẩu khoảng 11.000kg |
3.3 | Số người cho phép trở kể cả người lái (người) | 2 |
3.4 | Tải trọng hàng hóa khi lắp cẩu | Khoảng 12.8 tấn |
3.5 | Khối lượng toàn bộ (kg) | 37.310 |
Phân bố lên cụm cầu trước | 13.100 | |
Phân bố lên cụm cầu sau | 34.200 | |
4 | Động cơ | |
4.1 | Tên nhà sản xuất, kiều loại động cơ | D6AC EURO II |
4.2 | Loại nhiên liệu, số kì, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Nhiên liệu Diesel 4ky 06 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước . |
4.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 11.149 |
4.4 | Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 130 x 140 |
4.5 | Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
250/2.000 |
4.6 | Momen xoắn lớn nhất (kG.m)/ tốc độ vòng quay (vòng/phút) |
148/1.200 |
4.7 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | bơm áp suất cao và kim phun |
4.8 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước |
5 | Li hợp | 1 đĩa, ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
6 | Hộp số chính | Cơ khí: 5 số tiến, 1 số lùi ở 2 cấp nhanh/ chậm, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất Tỷ số truyền (nhanh/chậm)
i1 = 9,153/7,145; i2 = 4,783/3,733; i3 = 2,765/2,158 ; i4 = 1,666/1,301 i5 = 1,000/0,78: il = 8,015/6,327 |
7 | Trục truyền động (trục các đăng) | Loại kép, ổ đỡ trung gian |
8 | Cầu xe: Cầu sau (trục 3+4) Tải trọng cho phép (kG) Tỷ số truyền Cầu trước (trục 1+2) Tải trọng cho phép (kG) |
Kiểu ống 13.000+13.000 6,166 Kiểu chữ I 6.550+6.550 |
9 | Lốp xe | |
9.1 | Trục 1 +2 | 12R22.5 Bánh đơn |
9.2 | Trục 3+4 | 12R22.5 Bánh kép |
10 | Hệ thống treo trước/sau | |
10.1 | Hệ thống treo trước (Trục 1+2) : Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp , giảm chấn ống thủy lực | |
10.2 | Hệ thống treo sau (Trục 3+4 ): Phụ thuộc, cân bằng, nhíp lá nửa e líp | |
11 | Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | |
11.1 | – Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. | |
11.2 | – Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2, 3 và 4 | |
12 | Mô tả hệ thống lái: Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực. Tỷ số truyền của cơ cấu lái: 22,2 ÷26,2 |
|
13 | Mô tả khung xe: khung xe kiểu hình thanh, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x Rộng x Cao: 302x90x8+7 mm |
|
14 | Hệ thống điện | |
14.1 | Ắc quy: | 12V – 150 Ah x 02 |
14.2 | Máy phát điện: | 24 V- 60A |
14.3 | Động cơ khởi động | 24V- 5,5kW |
Thông số kỹ thuật Cẩu Unic URV1200 (nhập khẩu nguyên chiếc)
STT | NỘI DUNG KỸ THUẬT | ĐVT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. | Cẩu UNIC URV1200 | ||
I. | Thông số chính | ||
1. | Công suất nâng lớn nhất | Tấn/m | 12,1 tấn / 2,5m |
2. | Momen nâng lớn nhất | Tấn.m | 36 |
3. | Chiều cao nâng lớn nhất | Mm | 14.600 |
4. | Bán kính làm việc lớn nhất | mm | 12.640 |
5. | Tải trọng nâng max ở tầm với 2.5m | Kg | 12.100 |
6. | Trọng lượng cẩu | Kg | 5.238 |
7 | Chiều dài cần | mm | 4.600-13.000 |
II. | Cơ cấu cần | Cần trượt mặt cắt dạng chữ nhật gồm 4 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực | |
1 | Chiều cao nâng lớn nhất | mm | 14600 |
2 | Khi cần thu hết | mm | 4600 |
3 | Khi cần vươn ra hết | mm | 13000 |
4 | Góc nâng tối đa | o | 78 |
5 | Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần | o | -1,6 |
III. | Cơ cấu tời cáp: | Dẫn động bằng động cơ thủy lực hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. | |
1. | Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) | m/ph | 23 |
2. | Tốc độ thu cáp đơn | m/ph | 92 |
3. | Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) | Kgf | 2500 |
4. | Móc cẩu chính | Tấn | 12 |
5 | Kết cấu dây cáp (JIS) | 6 x Fi (29) IWRC GRADE B | |
6 | Đường kính x chiều dài cáp | mm x m | 14 mm x 100 m |
7 | Sức chịu lực dây cáp | kgf | 13500 |
IV. | Cơ cấu quay | Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. | |
1 | Góc quay | Độ | Liên tục 360 độ |
2 | Tốc độ quay cần | V/ph | ≤2,0 |
V. | Chân chống (thò thụt): | Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. | |
1 | Chân chống đứng | Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. | |
2 | Đòn ngang | Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) | |
3 | Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) | m | 5700 |
4 | Độ co chân chống tối đa (chân sau) | m | 2200 |
VI. | Hệ thống thuỷ lực: | ||
1 | Bơm thuỷ lực | Kiểu | Bơm bánh răng |
2 | áp lực dầu | Kgf/cm2 | 210 |
3 | Lưu lượng dầu | Lít/phút | 120 |
4 | Số vòng quay | Vòng/ph | 1.500 |
5 | Van thuỷ lực | “ | Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 | áp suất van an toàn (điều chỉnh) | Kgf/cm2 | 210 (20,59MPa) |
7 | Van cân bằng | Cần nâng và xi lanh co duỗi cần | |
8 | Van một chiều | Xi lanh chân chống đứng | |
9 | Động cơ thủy lực | Cơ cấu tời | Loại pittông rô to hướng trục |
10 | Xi lanh thủy lực nâng hạ cần | Chiếc | 2 |
11 | Xi lanh co duỗi cần | Chiếc | 2 |
12 | Xi lanh chân chống đứng | Chiếc | 4 |
13 | Xi lanh đẩy ngang chân chống | Chiếc | 4 |
Dung tich thùng dầu thuỷ lực | lít | 120 | |
VII | Hệ thống khác | ||
1 | Thiết bị hiển thị tải trọng | Đồng hồ đo góc quay và tải trọng | |
2 | Phanh tời tự động | Có phanh tự động cho tời | |
3 | Phanh quay toa | Phanh kiểu khoá thuỷ lực | |
4 | Cơ cấu quay | Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít | |
5 | Thiết bị an toàn | Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. | |
6 | Ghế ngồi điều khiển | Không |