Mô tả sản phẩm: Máy trộn nhũ hóa chân không ZJR-350L
*Kết cấu
Máy trộn nhũ hóa chân không ZJR bao gồm bồn nhũ hóa (nắp bồn có thể nâng hạ, thân bồn có thể xoay nghiêng), bồn nước, bồn dầu, thiết bị chân không, hệ thống gia nhiệt và điều khiển nhiệt độ, hệ thống làm lạnh, hệ thống điều khiển điện v.v.
*Nguyên lý hoạt động
Sau khi được gia nhiệt trộn lẫn trong bồn nước và bồn dầu, nguyên liệu được bơm chân không vào bồn nhũ hóa. Cánh trộn trung tâm phía trên bằng Teflon bo sát hình dạng bồn nhũ hóa, cạo sạch nguyên liệu dính trên thành bồn, khiến cho nguyên liệu không ngừng sản sinh giao diện mới. Sau đó qua quá trình cắt, nghiền, ép của cánh trộn và cánh khuấy theo hai chiều ngược lại, nguyên liệu được trộn lẫn và di chuyển xuống thiết bị nhũ hóa dưới đáy bồn. Tại đây nguyên liệu lại trải qua quá trình cắt nghiền, va chạm, chuyển động hỗn độn sản sinh giữa khe hở bánh răng cắt rô to và stato cố định, nguyên liệu bị cắt nghiền tán nhỏ thành những hạt nhỏ từ 200nm~2um. Vì trong bồn nhũ hóa là trạng thái chân không, nên bọt khí sản sinh trong quá trình trộn nguyên liệu nhanh chóng bị loại bỏ.
*Đặc điểm
-Nắp bồn có thể tự động nâng hạ.
-Thông qua ống dẫn, nguyên liệu trong bồn nước và bồn dầu được hút vào bồn nhũ hóa dưới điều kiện chân không.
-Khi xuất liệu, bồn nhũ hoá có thể xoay nghiêng.
-Điện trở đốt nóng làm nóng dầu gia nhiệt giữa hai lớp bồn để gia nhiệt nguyên liệu, có thể tùy ý cài đặt, tự động điều khiển nhiệt độ gia nhiệt. Dẫn nước vào giữa hai lớp bồn có thể tiến hành làm nguội nguyên liệu. Thao tác đơn giản, tiện lợi, bên ngoài hai lớp còn có lớp giữ nhiệt.
-Cánh trộn và cánh nhũ hóa có thể tách ra sử dụng hoặc sử dụng đồng thời. Vật liệu có thể hoàn thành quá trình tán nhỏ, trộn, nhũ hóa trong thời gian ngắn.
-Phần tiếp xúc nguyên liệu được làm bằng inox 316L hảo hạng, mặt trong và ngoài được đánh bóng.
-Thiết bị trộn nhũ hóa vệ sinh sạch sẽ, được chế tạo theo tiêu chuẩn GMP.
-Là thiết bị sản xuất các loại kem, sữa lý tưởng nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Model | ZJR-250L | ZJR-350L | |
BỒN NHŨ HÓA | Dung tích bồn( L ) | 250 | 350 |
Dung tích nguyên liệu ( L ) | 200 | 280 | |
Công suất trộn của tấm cạo (kw) | 2.2 | 2.2 | |
Tốc độ trộn của tấm dao cạo (vòng/ phút) | 20 - 65 | 20 - 65 | |
Công suất máy đồng hóa (kw) | 4 | 4 | |
Công suất điện gia nhiệt (kw) | 12 | 12 | |
Tốc độ đồng hóa (vòng/ phút) | 2800 | 2800 | |
BỒN NƯỚC | Dung tích bồn( L ) | 160 | 250 |
Dung tích hoạt động ( L) | 128 | 200 | |
Công suất trộn (kw) | 0.55 | 0.55 | |
Tốc độ trộn (vòng/ phút) | 1400 | 1400 | |
Công suất điện gia nhiệt (kw) | 8 | 12 | |
BỒN DẦU | Dung tích bồn ( L ) | 130 | 180 |
Dung tích hoạt động ( L ) | 105 | 150 | |
Công suất trộn (kw) | 0.55 | 0.55 | |
Tốc độ trộn (vòng/ phút) | 1400 | 1400 | |
Công suất điện gia nhiệt (kw) | 8 |