Cùng thuộc dòng xe SUV máy dầu Toyota Fortuner và Chevroler Trailblazer được phân phối ở Việt Nam với các mức giá khác nhau. Cùng so sánh xem chúng có những điểm gì nổi bật mà lại có mức giá chênh lệch vậy nhé.
Toyota Fortuner | Chevroler Trailblazer | ||
Kích thước (dài x rộng x cao) (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | 4887 x 1902 x 1851 | |
Về vận hành | Động cơ | 4 xy- lanh thẳng hàng, diesel | 4 xy- lanh thẳng hàng, diesel |
Dung tích | 2393 cc | 2500 cc | |
Mô- men xoắn | 400 Nm tại 3400 vòng/phút | 440 Nm tại 2000 vòng/ phút | |
Công suất | 148 mã lực tại 3400 vòng/phút | 180 mã lực taih 3600 vòng/phút | |
Dẫn động | Cầu sau | Hai cầu | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |
Chức năng gài cầu | Không | Có | |
Hệ thống an toàn |
Chống bó cứng phanh ABS Cân bằng điện tử Khởi hành ngang dốc Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Túi khí |
Chống bó cứng phanh ABS Cân bằng điện tử Khởi hành ngang dốc Hỗ trợ đổ đèo Cảnh báo áp suất lốp Cảnh báo điểm mù Cảnh báo chệch làn đường Camera lùi Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Túi khí Khởi động nút bấm |
|
Tính năng | Đèn pha | Halogen Projectoer | Halogen |
Đèn chiếu ban ngày | Không | LED | |
Gạt mưa | Chỉnh tay | Tự động | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Chỉnh điện tích hợp báo rẽ | |
Vô lăng | Chỉnh 4 hướng trợ lực thủy lực tích hợp nút bấm | Chỉnh 2 hướng trợ lực thủy lực tích hợp nút bấm | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inches | Cảm ứng 8 inches | |
Số loa | 6 | 7 | |
Lẫy tự động | Có | Không | |
Ga tự động | Không | Có | |
Khởi động từ xa | Không | Có |
Với các thông tin trên thì dù là Toyota Fortuner hay Chevroler Trailblazer thì cũng là mẫu xe SUV phù hợp với gia đình. Nếu bạn muốn sở hữu chiếc xa có các tính năng cũng như công nghệ vượt trộ hãy chọn Chevrolet Trailblazer. Còn nấu bạn muốn chọn xe giữ giá tốt thì hãy chọn Toyato Fortuner.