Đề thi thử đại học môn Toán 2013
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I:(2 đ).cho hàm số: y = x4-2(m + 1)x2+ m (Cm)
1. khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
2. Tìm m để (Cm) có ba điển cực trị A, B, C sao cho tam giác BAC có diện tích bằng căn 2 với điểm A thuộc trục tung.
Câu IV: (1 đ).Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình bình hành có AB = b, BC = 2b, góc ABC = 600, SA = a. Gọi M, N là trung điểm BC, SD. Chứng minh MN song song với (SAB) và tính thể tích khối tứ diện AMNC theo a, b.
Câu V: (1 đ). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x2+ y2+ z2≤ xyz. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
II/ PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B))
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI: (2 đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng f: x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt f ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2.
2. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;4;2), B(-1; 2; 4) và đường thẳng.Viết phương trình đường thẳng f đi qua trung điểm của AB, cắt d và song song với (P): x + y – 2z = 0.
Câu VII: (1 đ)Cho số phức z là nghiệm phương trình: z2+ z + 1 = 0. Tính giá trị biểu thức:
B. Theo chương nâng cao
Câu VI: (2 đ)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ): (x - 4)2+ y2= 25 và M(1;-1). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt (C) tại A, B sao cho MA = 3MB.
2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua A(0;-1;2), B(1;0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S): (x - 1)2+ (y - 2)2+ (z + 1)2= 2
Câu VII: (1 đ)Cho số phức z là nghiệm phương trình: z2+ z + 1 = 0. Tính giá trị biểu thức:
Đề thi thử đại học môn Hóa 2013
PHẦN CHUNG:(44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
C.H3PO4, H2SO4, HClO4D.NH3, H2O, HF
C.NH4NO3NH3+ HNO3D.NH4NO2N2+ 2H2O
C.stiren + H2D.benzen + CH2=CH2
Chất dẻo ; | Sợi dài, mảnh và bền | B. | Cao su ; | Tính đàn hồi | |
C. | Tơ | Có khả năng kết dính | D. | Keo dán ; | Tính dẻo |
Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là :
ToluenBCD. Chất D là :
công thức | tên gọi | |
|
CH3-CH=O | anđehit axetic (metanal) |
|
CH2=CH-CH=O | anđehit acrylic (propanal) |
|
CH3-CH(CH3)-CH=O | anđehit isobutiric (metylpropanal) |
|
O=HC-CH=O | anđehit malonic (etanđial) |
C.CH3CH(CH3)2OOC–COOCH2CH3 D.CH3CH2OOC[CH2]2COOCH2CH3
%mC |
%mH |
%mO |
%mC |
%mH |
%mO |
||
A. |
3,33 |
43,34 |
53,33 |
B. |
40,00 |
6,67 |
53,33 |
C. |
3,33 |
1,88 |
94.79 |
D. |
40,00 |
1,88 |
58,12 |
hidrocacbon |
Công thức |
hidrocacbon |
Công thức |
||
A. |
anken |
CnH2n-2 |
B. |
Ankatrien |
CnH2n-4 |
C. |
ankin |
CnH2n |
D. |
aren |
CnH2n-6 |
Các chất có đồng phân hình học là :
a (M) |
b (M) |
a (M) |
b (M) |
a (M) |
b (M) |
a (M) |
b (M) |
||||
|
0,5 |
1,5 |
B. |
1,0 |
1,0 |
C. |
1,0 |
1,5 |
D. |
2,0 |
1,0 |
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
PHẦN RIÊNG(thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban(6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
(X) ZnCO3.ZnS + 3/2O22ZnO + CO2+ SO2(Y) ZnO + CO Zn + CO2
(Z) ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2(T) ZnSO4+ H2OZn + 1/2O2+ H2SO4
Quá trình điều chế Zn từ quặng ZnCO3.ZnS bằng phương pháp điện luyện đãkhôngdùng phản ứng :
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban(6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
C.Khối lượng thanh Ni tăng lên.D.Khối lượng thanh Ag giảm đi.
ĐÁP ÁN