Các trường CĐ nào công bố điểm chuẩn NV1 năm 2010 rùi?

tun cua di
tun cua di
Trả lời 13 năm trước

Có thêm 24 trường CĐ phía Bắc công bố điểm chuẩn NV1. Trong số này có sự xuất hiện của các trường CĐ Sư phạm và CĐ Y tế địa phương. Như vậy tính đến thời điểm này phần lớn các trường CĐ đã công bố điểm trúng tuyển.

Mức điểm chuẩn tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giàm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. VG sẽ cập nhật điểm trúng tuyển NV1 của các trường CĐ phía Nam.

Trường/ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

CĐ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC BỘ

CNP

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

- Tin học

01

A

10

D1

10

- Kế toán

02

A

10

D1

10

- Quản trị kinh doanh

03

A

10

D1

10

- Chăn nuôi

04

A

10

B

11

- Trồng trọt

05

A

10

B

11

- Khuyến nông

06

A

10

B

11

- Dịch vụ thú y

07

A

10

B

11

- Quản lí đất đai

08

A

10

B

11

- Tài chính ngân hàng

09

A

10

D1

10

CĐ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH I

CPT

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Báo chí phát thanh truyền hình

01

C

13,0

D1

12,0

- Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình

02

A

10,0

- Công nghệ thông tin

03

A, D1

10,0

- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông

05

A

10,0

- Tiếng Anh

06

D1

10,0

- Kế toán

07

A, D1

10,0

CĐ TÀI CHÍNH QTKD

CTK

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tài chính - Ngân hàng

01

A

19,5

D1

18,0

- Kế toán

02

A

19,5

D1

18,0

- Quản trị Kinh doanh

03

A

18,0

D1

16,5

- Hệ thống thông tin quản lý

04

A

18,0

D1

16,5

Thí sinh dự thi khối A ngành 01, 02 nếu không trúng tuyển nhưng đủ điểm vào ngành 04 sẽ được chuyển sang.

Thí sinh dự thi khối D1 ngành 01,02 nếu không trúng tuyển nhưng đủ điểm vào ngành 03 sẽ được chuyển sang

CĐ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

CKH

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Tin học

01

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Khí tượng

02

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Thuỷ văn

03

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kĩ thuật Môi trường

04

A

10,0

B

11,0

- Trắc địa

05

A

10,0

B

11,0

- Địa chính

06

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản lí đất đai

07

A

10,0

B

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Kế toán

08

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Quản trị kinh doanh

09

A

10,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

- Công nghệ Kĩ thuật môi trường

10

A

10,0

B

11,0

CĐ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG

CMM

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Quản lí đất đai

01

A

10,0

B

11,0

D1

10,0

- Kĩ thuật trắc địa

02

A

10,0

B

11,0

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

03

A

10,0

B

11,0

- Kế toán

04

A

10,0

D1

10,0

- Quản trị kinh doanh

05

A, D1

10,0

CĐ THỐNG KÊ

CTE

Các ngành đào tạo cao đẳng

- Thống kê

01

A

10,0

- Kế toán

02

A

11,0

- Hệ thống thông tin kinh tế

03

A

10,0

- Tiếng Anh

04

D1

10,0

CĐ THUỶ SẢN

CSB

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Nuôi trồng thuỷ sản

01

B

11,0

- Kế toán

02

A, D1

10,0

- Quản trị Kinh doanh

03

A,D1

10,0

- Tin học ứng dụng

04

A,D1

10,0

- Tài chính - Ngân hàng

05

A,D1

10,0

- Dịch vụ thú y

06

B

11,0

- Công nghệ Sinh học

07

B

11,0

- Công nghệ chế biến thủy sản

08

A

10,0

- Công nghệ thực phẩm

09

A

10,0

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

10

A

10,0

CĐ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

CTM

Nguồn ĐH, CĐ

Các ngành đào tạo cao đẳng:

ĐH

- Quản trị Kinh doanh

01

A

10,0

13,0

D1,2,3,4

10,0

13,0

- Kế toán

02

A

10,0

13,0

D1,2,3,4

10,0

13,0

- Việt Nam học

03

C

11,0

14,0

D1,2,3,4

10,0

13,0

CĐ XÂY DỰNG NAM ĐỊNH

CXN

Các ngành đào tạo Cao đẳng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

01

A,V

10,0

- Kinh tế xây dựng

02

A,D1

10,0

- Kế toán

03

A,D1

10,0

CĐ SƯ PHẠM BẮC NINH

C19

Các ngành đào tạo Cao đẳng sư phạm:

- Sư phạm Toán - Tin

01

A

10,0

- Sư phạm Sử - GDCD

02

C

11,0

- Sư phạm Văn - Địa

03

C

12,0

- Giáo dục Tiểu học

04

A

11,0

C

13,0

- Giáo dục mầm non

05

M

10,0

Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu tỉnh ngoài tỉnh Bắc Ninh:

- Sư phạm Toán - Tin

06

A

10,0

- Sư phạm Lí - Tin

07

A

10,0

- Sư phạm Văn-Sử

08

C

11,0

- Giáo dục Tiểu học

09

A

10,0

C

11,0

- Giáo dục Mầm non

10

M

10,0

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:

- Tin học

11

A

10,0

- Tiếng Anh

12

D1

10,0

- Thư viện thông tin

13

C

10,0

D

10,0

- Quản trị kinh doanh

14

A

10,0

CĐ SƯ PHẠM HÀ NỘI

C01

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Sư phạm Toán học

01

A

12,0

- Sư phạm Tin học

02

A

12,0

- Sư phạm Hoá học

03

A,B

12,0

- Sư phạm Sinh

04

A,B

12,0

- Sư phạm Địa lí

05

A,C

12,0

- Sư phạm Ngữ văn

06

C

12,0

- Sư phạm Lịch sử

07

C

12,0

- Sư phạm Tiếng Anh

08

D1

16,0 (hệ số)

- Giáo dục Tiểu học

09

D1

12,0

- Giáo dục Thể chất

10

T

13,0

- Sư phạm Mĩ thuật

11

H

10,0

- Sư phạm Âm nhạc

12

N

10,0

- Sư phạm Vật lí

13

A

12,0

- Tiếng Anh

14

D1

13,0 (hệ số)

- Việt Nam học

15

C, D1

11,0

- Công nghệ thông tin

17

A

10,0

- Thư viện thông tin

18

A, D1

10,0

- Tiếng Trung quốc

19

D1

10,0

- Giáo dục Mầm non

20

C,D1

12

CĐ SƠN LA

C14

Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy:

- Sư phạm Toán - Lí

01

A

15.5

- Sư phạm Sinh - Hóa

02

B

13.5

- Sư phạm Ngữ văn - Sử

03

C

18.0

- Giáo dục Tiểu học

05

A

15.5

C

18.0

- Giáo dục Mầm non

06

M

17.0

- Tin học

07

A

11.0

- Sư phạm Âm nhạc - Công tác đội

08

N

15.0

- Sư phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân

10

H

12.0

- Quản lí văn hóa

14

C

11.0

R1

10.0

- Thư viện - Thông tin

15

C

12.0

- Khoa học cây trồng

16

A

10.0

B

11.0

- Quản trị kinh doanh

17

A

10,0

D1

10,0

- Quản trị văn phòng

18

C

14.0

- Kế toán

19

A

14.0

D1

14.5

- Công tác xã hội

21

C

15.0

- Thể dục thể thao

22

T

19.0

- Quản lí đất đai

23

A

10.0

B

11.0

- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

24

A

10.0

B

11.0

- Sư phạm Tiếng Anh

25

D1

10.0

- Nông Lâm nghiệp

26

A

10.0

B

11.0

- Khuyến nông

27

B

11.0

- Công nghệ kĩ thuật điện

28

A

10,0

Điểm ưu tiên khu vực cách nhau 1 điểm. Các ngành có điểm nhân hệ số theo đúng với cẩm nang tuyển sinh

CĐ SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN

C12

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Sư phạm Toán - Lí

02

A

10,0

- Sư phạm Văn - Sử

01

C

11,0

- Sư phạm Hoá - Sinh

14

B

11,0

- Giáo dục Tiểu học

04

A

10,0

C

10,0

- Giáo dục Mầm non

05

M

11,0

- Sư phạm Tin - KT công nghiệp

20

A

10,0

- Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội

06

H

11,0

- Sư phạm Âm nhạc - CT Đội

07

N

11,0

- Giáo dục thể chất

21

T

14,0 (hệ số)

- Quản trị VP-Lưu trữ học(Ngoài SP)

25

C

11,0

D1,2,3,4

11.0

- Tin học (Ngoài SP)

22

A

10,0

B

11,0

- Tiếng Anh (Ngoài SP)

23

D1

11,0

- Thư viện - Thông tin (Ngoài SP)

14

C

11,0

D1,2,3,4

11,0

- Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài SP)

32

A

10,0

B

11,0

CĐ SƯ PHẠM TUYÊN QUANG

C09