Nên chọn máy DSLR nào Nikon, D60 / D70/ D80...?

Tôi muốn mua một máy ảnh DSLR với các yêu cầu như sau: 1) Tôi thích Nikon, vì thế tôi sẽ chọn Nikon, tuy nhiên Canon cũng được 2) Không có yêu cầu gì sâu về kỹ thuật, tôi chưa dùng DSLR bao giờ nên mua về vừa chụp vừa học. Chỉ có điều tôi thích những bức hình rực rỡ, kiểu thành phố về đêm, các vật phản xạ ánh sáng như kiểu nó tự phát sáng... 4) Mục đích dùng chủ yếu là gia đình, nhưng tôi cũng rất thích chụp ảnh phong cảnh về đêm... 4) Giá tiền tầm khoảng <=750 usd. 5) Tôi định chọn D60, nhưng lại thấy có D80 cùng tầm tiền, mà không biết nên chọn máy nào, không biết D60 có cũ quá rồi không, ... Đại khái là như vậy, kính mong các bác gần xa giúp đỡ và cho ý kiến. Đa tạ.
tun cua di
tun cua di
Trả lời 14 năm trước
Nhu cầu của bác khá đơn giản, nên 1 chiếc D60 (hoặc D40) với ống Kit là có thể vui rồi, tiền còn lại mua chân máy (tiên quyết cho chụp đêm) và đèn flash. __________________
Tony T
Tony T
Trả lời 13 năm trước

D60 la doi sau cua d80.

Tui co mot con d60 muon ban ( 2 pin - mot sac - luon ong kinh Nikon 18 - 55) Con mo'i tinh. Tang luon bao may' ( armor) va the nho' 4G

HCM lien lac 0933871682 . Luon bo may va ong kinh 380 USD.

Thanh Nhã
Thanh Nhã
Trả lời 13 năm trước

Nếu bạn có tầm tiề đó thì bạn nên chọn D5000 kit, xài rất Ok nha, sau đây là thông tin bạn tham khảo đi nha.

Có thể liên hệ mình qua số điện thoại 0934 098 910, Thanh nhã camera 499 Điện Biên Phủ P3 Q3.

Giá cả Ok, chất lượng Ok, Tại sao bạn không chọn.

Các đặc tính:

  • Màn hình đa góc ngắm mới
  • Bộ cảm biến hình ảnh CMOS 12.3 megapixel định dạng DX của Nikon
  • Hệ thống xử lý ảnh EXPEED được thiết kế đặc biệt
  • Chụp Ngắm Trực tiếp
  • Các đoạn phim với D-Movie
  • 19 Chế độ Cảnh chụp
  • Hệ thống Nhận diện Cảnh chụp cùng Hệ thống Dò tìm Khuôn mặt
  • Tự động Cân sáng Động (Active D-Lighting)
  • Hệ thống AF 11 điểm với mô đun lấy nét tự động Multi-CAM 1000
  • Hệ thống Kiểm soát Ảnh
  • Chỉnh sửa Ảnh
  • Hệ thống Giảm bụi Tích hợp Nikon

Thông số kỹ thuật:

Loại Máy ảnh Máy ảnh số ống kính rời
Các Điểm ảnh Hiệu quả 12,3 triệu
Bộ cảm biến Hình ảnh Bộ cảm biến CMOS của Nikon định dạng DX (23,6 x 15,8 mm)
Bộ cảm biến Hình ảnh 4.288 x 2.848 [L], 3.216 x 2.136 [M], 2.144 x 1.424 [S]; phim D-movie: 1280 x 720 / 24 khung hình/giây, 640 x 480 / 24 khung hình/giây, 320 x 240 / 24 khung hình/giây
Độ nhạy sáng ISO 200 đến 3.200 ở các bước 1/3 giá trị phơi sáng sáng (EV), cộng với HI-0,3, HI-0,7, HI-1 (ISO 6400); LO-0,3, LO-0,7 và LO-1 (ISO 100)
Định dạng Tập tin NEF (RAW 12 bit nén); JPEG (Theo chuẩn cơ bản nhất); AVI (Định dạng nén JPEG động với âm thanh đơn sắc)
Phương tiện Nhớ Thẻ nhớ SD (theo chuẩn SDHC)
Chế độ Chụp 1) Đơn ảnh, 2) Liên tục: 4 khung hình/giây 3) Chụp hẹn giờ, 4) Chụp sau khoảng thời gian gián cách từ xa, 5) Đáp ứng nhanh từ xa, 6) Chụp tĩnh vật, 7) Quay phim D-Movie
Cân bằng Trắng Tự động (điều khiển lai với bộ cảm biến ảnh và bộ cảm biến RGB 420 vùng) 12 chế độ chỉnh bằng tay, 31 thông số cài đặt nhiệt độ màu, chỉnh trước bằng tay, chỉnh thô, úp sọt cân bằng trắng
Màn hình LCD 2,7", 230.000 điểm, màn hình LCD đa góc ngắm TFT silic đa tinh thể nhiệt độ thấp
Chức năng Xem lại 1) Đầy khung, 2) Hình thu nhỏ (4/9/72, lịch), 3) zoom xem lại, 4) Hiển thị biểu đồ sắc thái của hình ảnh RGB, 5) Biểu đồ sắc thái của hình ảnh RGB cho phần ảnh nhìn thấy được trên màn hình với zoom xem lại, 6) Tự trình chiếu ảnh đã chụp, 7) Xem lại phim, 8) phim chạy từng hình tĩnh (stop-motion)
Chức năng Xóa 1) Định dạng thẻ, 2) Xóa toàn bộ khung hình, 3) Xóa các khung hình đã chọn
Giao diện USB 2.0 (Tốc độ cao), GP-1 (Thiết bị GPS)
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) Khoảng 1,5x độ dài tiêu cự ống kính
Kính ngắm Loại kính penta-Dach tầm mắt; bộ phận điều chỉnh điốp gắn sẵn (-1,7 đến +0,5m-1)
Màn hình Lấy nét Màn hình nhám mờ màu sáng Brite View loại B Dấu V với dự phòng phơi sáng lấy nét bổ sung
Góc bao phủ/ Độ khuếch đại Khung Kính ngắm (với ống kính 50mm ở vô cực; -1.0 Khoảng 95%/ Khoảng 0,78x
Lấy nét tự động Tính năng dò pha TTL của môđun tự động lấy nét Nikon Multi-CAM 1000 với trợ giúp AF (dải tiêu cự khoảng 0,5-3m/1ft 8 inch. - 9ft 10 inch.); Dải dò: Giá trị phơi sáng (EV) từ -1 đến +19 (ISO 100 ở điều kiện (ISO 100 ở nhiệt độ 20°C/68°F)
Các Chế độ Tiêu cự 1) Tự động lấy nét (AF): Lấy nét đơn (AF-S); Lấy nét liên tiếp AF (AF-C); Lựa chọn AF-S/AF-C tự động (AF-A), 2) Lấy nét bằng tay (MF) có thể được chọn từ 11 điểm lấy nét
Hệ thống Đo Độ phơi sáng 1) Hệ thống nhận dạng cảnh chụp tương thích với hệ đo sáng ma trận màu 3D Ⅱ (loại G và ống kính D), hệ đo sáng ma trận màu II (các ống kính CPU khác), 2) Hệ đo sáng ưu tiên vùng giữa (trọng lượng đặt lên vòng tròn 8 mm ở giữa khung hình), 3) hệ đo sáng điểm (đo vòng tròn 3,5 mm ở giữa điểm lấy nét được chọn)
Dải Đo Độ phơi sáng(ở nhiệt độ thường [68°F/20°C], tương đương ISO 100, ố 1) EV từ 0 đến 20 (đo sáng Ma trận Màu 3D hoặc đo sáng ưu tiên vùng giữa), 2) EV từ 2 đến 20 (Đo sáng điểm)
Kiểm soát Độ phơi sáng 1) Chương trình số nhiều chế độ kỹ thuật số (Tự động, Tự động [Tắt đèn flash], Chân dung, Phong cảnh, Trẻ em, Thể thao, Cận cảnh, Chân dung Ban đêm), 2) Tự động theo Chương trình [P], 3) Tự động Ưu tiên Tốc độ Màn trập [S], 4) Tự động Ưu tiên Khẩu độ [A], 5) Chỉnh bằng tay [M], 6) Các chế độ cảnh chụp áp dụng với vòng quay chọn chế độ được cài đặt là CẢNH CHỤP: Phong cảnh đêm, Tiệc/Trong nhà, Bãi biển/Tuyết, Hoàng hôn, Lúc trời chạng vạng/Bình minh, Chân dung động vật, Ánh sáng nến, Hoa, Màu mùa thu, Thực phẩm, Hình bóng trên nền sáng, Dư sáng, Thiếu sáng
Chế độ Phơi sáng Tự động 3 giá trị phơi sáng tăng dần, −2,0– +2,0 (ở các bước 1/2 hoặc 1/3 EV)
Màn trập Màn trập mặt phẳng tiêu cự di chuyển dọc được điều khiển điện tử, 30 đến 1/4000 giây ở các bước 1/3 EV với chế độ màn trập mở cho đến khi nhả tay khỏi nút chụp
Đồng bộ Thông tin Liên lạc Chỉ có X-contact ; đồng bộ nháy lên tới 1/200 giây
Điều khiển Đèn nháy 1) điều khiển nháy i-TTL bằng bộ cảm biến RGB 420 vùng; nháy bổ trợ cân bằng i-TTL cho máy ảnh số ống kính rời, đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho máy ảnh số ống kính rời
Các chế độ Đồng bộ Đèn nháy 1) Đồng bộ hóa màn trước, 2) Giảm mắt đỏ, 3) Đồng bộ hóa chậm với chức năng giảm mắt đỏ, 4) Đồng bộ hóa chậm, đồng bộ hóa màn sau
Tự Hẹn giờ Bộ hẹn giờ điều khiển điện tử với các khoảng thời gian 2, 5, 10 hoặc 20 giây.
Nút bấm Xem trước Độ sâu Trường ảnh
Điều khiển Từ xa Thông qua Điều khiển từ xa Không dây ML-L3 (không bắt buộc)
GPS thông qua thiết bị GP-1 GPS (không bắt buộc)
Ngôn ngữ được Hỗ trợ Tổng cộng 17 ngôn ngữ: Tiếng Trung (Phồn thể và Giản thể), tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển
Yêu cầu về Nguồn điện Pin sạc EN-EL9a Li-ion, Bộ nguồn EH-5a (bán riêng; cần có đầu nối bộ nguồn EP-5 tùy chọn; EN-EL9 cũng được hỗ trợ)
Tuổi thọ Pin (với pin sạc đầy) Khoảng 510 lần chụp
Chân cắm giá ba chân 1/4 in. (ISO1222)
Kích thước Khoảng 127 x 104 x 80mm
Trong lượng (không pin, thẻ nhớ, và nắp thân máy ảnh) Khoảng 560g
Phụ kiện được cung cấp (có thể khác tùy theo từng quốc Phụ kiện được cung Pin sạc Li-ion EN-EL9a, Bộ sạc nhanh MH-23, cáp USB UC-E6, Đệm mắt bằng cao su DK-24, Dây đeo máy ảnh AN-DC3, Nắp thân máy ảnh, Nắp che thị kính DK-5, CD-ROM Bộ phần mềm, Cáp AV EG-CP14
Đặc tính khác Màn hình LCD đa góc ngắm với khả năng di chuyển lớn: 0°–180° khi mở/đóng (−90°–180° khi quay), Hệ thống Giảm Bụi tích hợp, Giao diện Người dùng Đồ họa, Ngắm trực tiếp (với Lấy nét ưu tiên khuôn mặt), D-Movie