Bán Xe Khách Hino 47 Chỗ, Thông Số Kỹ Thuật Xe 47 Chỗ Hino, Tiết Kiệm Nhiên Liệu

2,25 tỷ

Phố Nối - Hưng Yên


Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG

-          Công ty chúng tôi đang cung cấp ô tô khách có thương hiệu trên thị trường: Tracomeco, Samco, Hino, Thaco Trường hải, Đồng Vàng, Ngô Gia Tự, 3-2,1-5…Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm xe khách, xe bus, xe ghế ngả, giường nằm 2 tầng:

-          Xe ô tô chở khách từ 29 – 52 chỗ

-          Xe bus thành phố B40 – B80 chỗ

-          Xe chuyên dùng: Xe cứu thương, xe bệnh viện, xe chuyên chở CBCNV.

-          Xe giường nằm 2 tầng các loại.

Các thông số và tính năng kỹ thuật cơ bản HINO UNIVERSE K47

 


1.1

Khối lượng

 

1.1.1

Khối lượng bản thân

10600 (kg)

1.1.1.1

Phân bố trên trục 1

3630 (kg)

1.1.1.2

Phân bố trên trục 2

6970 (kg)

1.1.1.3

Phân bố trên trục 3

-

1.1.1.4

Phân bố trên trục 4

-

1.1.2

Khối lượng hàng hóa chuyên chở

 

1.1.2.1

Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông

345 (kg)

1.1.2.2

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế

345 (kg)

1.1.3

Số người cho phép chở (kể cả người lái)

47 người

1.1.4

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

13955 (kg)

1.1.4.1

Phân bố trên trục 1

4757 (kg)

1.1.4.2

Phân bố trên trục 2

9198 (kg)

1.1.4.3

Phân bố trên trục 3

-

1.1.4.4

Phân bố trên trục 4

-

1.1.5

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

13955 (kg)

1.1.5.1

Phân bố trên trục 1

4757 (kg)

1.1.5.2

Phân bố trên trục 2

9198 (kg)

1.1.5.3

Phân bố trên trục 3

-

1.1.5.4

Phân bố trên trục 4

-

1.1.6

Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục

 

1.1.6.1

Trục 1

9200 (kg)

1.1.6.2

Trục 2

5000 (kg)

1.1.6.3

Trục 3

-

1.1.6.4

Trục 4

-

1.1.7

Khối lượng kéo theo cho phép

-

1.1.8

Tỷ lệ giữa công suất động cơ và khối lượng toàn bộ

12,6 (kW/tấn)

1.2

Kích thước

 

1.2.1

Kích thước (dài x rộng x cao)

11880x2500x3550 (mm)

1.2.2

Chiều dài cơ sở

6000 (mm)

1.2.3

Kích thước thùng xe (dài x rộng x cao)

- x - x - (mm)

1.2.4

Chiều dài đầu/đuôi xe

2485/3395 (mm)

1.2.5

Vệt bánh xe trước/sau

2040/1840 (mm)

1.2.6

Khoảng sáng gầm xe

250 (mm)

1.3

Động cơ

 

1.3.1

Nhà sản xuất động cơ

HINO MOTOR LTD

1.3.2

Kiểu

J08C TK

1.3.4

Loại

Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

1.3.5

Đường kính xi lanh, hành trình piston

114 x 130 (mm)

1.3.6

Thể tích làm việc

7961 (cm­­3)

1.3.7

Tỷ số nén

18:1

1.3.8

Công suất lớn nhất/tốc độ quay

177/2500 (kW/vòng/phút)

1.3.9

Mô men lớn nhất/tốc độ quay

550 (vòng/phút)

1.3.10

Vị trí lắp động cơ

Phía sau xe

1.3.11

Loại nhiên liệu

Diesel

1.3.12

Một số thông số liên quan đến khí thải của xe

 

1.3.12.1

Đối với xe lắp động cơ Diesel

 

1.3.12.1.1

Bơm cao áp (feed pump)

Denso ND PE6NB100C721LND431

1.3.12.1.2

Bộ nạp tăng áp

Có GT3576

1.3.12.1.3

Thiết bị làm mát trung gian (intercooler)

1.3.12.1.4

Bộ tuần hoàn khí xả (EGR)

-

1.3.12.1.5

Bộ xử lý xúc tác (catalytic converter)

-

1.3.12.1.6

Các thiết bị xử lý ô nhiễm khác

-

1.3.12.2

Đối với xe lắp động cơ xăng

-

1.3.12.2.1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu (fuel feed)

-

1.3.12.2.2

Bộ điều khiển (ECU)

-

1.3.12.2.3

Bộ xử lý xúc tác (catalytic converter)

-

1.3.12.2.4

Cảm biến ô xy (oxygen sensor)

-

1.3.12.2.5

Các thiết bị xử lý ô nhiễm khác

-

1.3.12.3

Đối với xe lắp động cở sử dụng LPG/CNG

-

1.3.12.3.1

Bộ điều khiển điện từ cấp nhiên liệu LPG/CNG cho động cơ

-

1.3.13

Thùng nhiên liệu

 

1.3.13.1

Thùng nhiên liệu chính

 

1.3.13.1.1

Thể tích

250.000 (cm3)

1.3.13..1.2

Vị trí lắp đặt

Giữa xe

1.3.13.2

Thùng nhiên liệu phụ

 

1.3.13.2.1

Thể tích

- (cm3)

1.3.13.2.2

Vị trí lắp đặt

-

1.3.14

Hệ thống điện

 

1.3.14.1

Máy phát điện

 

1.3.14.1.1

Kiểu

50 A

1.3.14.1.2

Điện áp ra danh nghĩa

24 (V)

1.3.14.2

Máy khởi động

4,5 KW; 24 V

1.3.14.3

Ắc quy

2 x 12V x 150 hA

1.3.15

Tiêu hao nhiên liệu

23 (1/100km) tại tốc độ 60 km/h

1.4

Hệ thống truyền lực

 

1.4.1

Ly hợp

 

1.4.1.1

Kiểu

Đĩa ma sát khô

1.4.1.2

Dẫn động

Thủy lực, trợ lực khí nén

1.4.2

Hộp số

Cơ khí: 6 số tiến, 1 số lùi

1.4.2.1

Kiểu

Dẫn động cơ khí

1.4.2.2

Điều khiển hộp số

Số dây cơ khí

1.4.3

Hộp số phụ

-

1.4.3.1

Kiểu

-

1.4.3.2

Điều khiển hộp số phụ

-

1.4.4

Tỷ số truyền ở các tay số

I:8,189; II:5,340; III:3,076; IV:1,936; V:1,341; VI:1,000;

Số lùi: 7,142

Số phụ I: -

1.4.5

Công thức bánh xe

4 x 2

1.4.6

Cầu chủ động

Cầu sau

1.4.7

Truyền động tới các cầu chủ động

Bằng trục các đăng

1.4.8

Tỷ số truyền lực cuối cùng

5,125

1.4.9

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất

89 (km/h)

1.4.10

Độ dốc lớn nhất xe vượt được

41,01 (%)

1.5

Hệ thống treo

 

 

1.5.1

 

Kiểu treo trục 1

Phụ thuộc, nhíp lá thanh cân bằng

Giảm chấn trục 1: Xi lanh thủy lực

 

1.5.2

 

Kiểu treo trục 2

Phụ thuộc, nhíp lá thanh cân bằng

Giảm chấn trục 2: Xi lanh thủy lực

1.5.3

Kiểu treo trục 3

-

Giảm chấn trục 3: -

1.5.4

Kiểu treo trục 4

-

Giảm chấn trục 4: -

1.5.5

Bộ phận hướng

 

1.5.6

Bánh xe và lốp

 

 

1.5.6.1

 

Trục 1

Số lượng: 2

Cỡ lốp: 10.00R20

Áp suất: 8,3 (kG/cm2)

 

1.5.6.2

 

Trục 2

Số lượng: 4

Cỡ lốp: 10.00R20

Áp suất: 8,3 (kG/cm2)

 

1.5.6.3

 

Trục 3

Số lượng: -

Cỡ lốp: -

Áp suất: - (kG/cm2)

 

1.5.6.4

 

Trục 4

Số lượng: -

Cỡ lốp: -

Áp suất: - (kG/cm2)

1.6

Hệ thống lái

 

1.6.1

Kiểu cơ cấu lái

Trục vít – ê cu bi – trợ lực thủy lực

1.6.2

Tỷ số truyền

20,2

1.6.3

Dẫn động

Cơ khí có trợ lực thủy lực

1.6.4

Góc quay lớn nhất của bánh xe dẫn hướng

 

 

1.6.4.1

 

Về bên phải

53o

Số vòng quay vô lăng lái: 2,25 (vòng)

 

1.6.4.2

 

Về bên trái

39o

Số vòng quay vô lăng lái: 2,5 (vòng)

1.6.5

Góc đặt bánh xe

 

1.6.5.1

Độ chụm bánh trước

1 ÷ 3 (mm)

1.6.5.2

Góc nghiêng ngoài bánh trước

1 ± 30’ (độ)

1.6.5.3

Goc nghiêng trong mặt phẳng dọc/ngang của trụ quay lái

2 ± 30’/7±30’ (độ)

1.6.6

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

9,2 (m)

1.7

Hệ thống phanh

 

1.7.1

Phanh chính

 

1.7.1.1

Trục 1

Tang trống

1.7.1.2

Trục 2

Tang trống

1.7.1.3

Trục 3

-

1.7.1.4

Trục 4

-

1.7.2

Dẫn động phanh chính

Khí nén hai dòng

1.7.3

Áp suất làm việc (đối với phanh khí nén)

5 ÷ 8,5 (kG/cm2)

1.7.4

Phanh đỗ xe

 

1.7.4.1

Kiểu

Tang trống

1.7.4.2

Dẫn động

Khí nén

1.7.5

Hệ thống phanh dự phòng

Có – phanh khí xả

1.7.6

Trang thiết bị trợ giúp điều khiển hệ thống phanh (ABS, EBD, …)

-

1.8

Thân xe

 

1.8.1

Kiểu thân xe/Cabin

Kiểu xe khách

1.8.2

Cửa sổ/Cửa thoát hiểm

10/6

1.8.2.1

Số lượng

10

1.8.2.2

Loại kính

An toàn δ5

1.8.3

Gương chiếu hậu lắp trong/ngoài xe

Số lượng: 01/02

1.8.4

Hệ thống thông gió

Lấy gió ngoài trời bằng quạt hút

1.8.5

Hệ thống điều hòa

Denso – KQZD30: công suất lạnh 120.000 BTU

1.8.6

Dây đai an toàn

 

1.8.6.1

Dây đai an toàn cho người lái

Có: loại 3 điểm

1.8.6.2

Dây đai an toàn cho hành khách

-

1.8.7

Gạt mưa và phun nước rửa kính

1.9

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu và các trang thiết bị khác

 

1.9.1

Đèn chiếu sáng phía trước

 

1.9.1.1

Số lượng

04

1.9.1.2

Màu sắc

Trắng

1.9.2

Đèn sương mù

 

1.9.2.1

Số lượng

02

1.9.2.2

Màu sắc

Trắng

1.9.3

Đèn soi biển số phía sau

 

1.9.3.1

Số lượng

02

1.9.3.2

Màu sắc

Trắng

1.9.4

Đèn phanh

 

1.9.4.1

Số lượng

04

1.9.4.2

Màu sắc

Đỏ

1.9.5

Đèn lùi

 

1.9.5.1

Số lượng

02

1.9.5.2

Màu sắc

Trắng

1.9.6

Đèn kích thước trước/sau

 

1.9.6.1

Số lượng

2/2

1.9.6.2

Màu sắc

Trắng/đỏ

1.9.7

Đèn báo rẽ trước/sau/bên

 

1.9.7.1

Số lượng

2/2/2

1.9.7.2

Màu sắc

Vàng

1.9.8

Đèn đỗ xe

 

1.9.8.1

Số lượng

02

1.9.8.2

Màu sắc

Đỏ

1.9.9

Tấm phản quang

 

1.9.9.1

Số lượng

02

1.9.9.2

Màu sắc

Đỏ

1.10

Cơ cấu chuyên dùng và các trang thiết bị khác

 

1.10.1

Cơ cấu chuyên dùng

-

1.10.2

Các trang thiết bị khác

-

Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp các loại phụ tùng xe khách: Samco 29 chỗ, Samco 35 chỗ, Samco 47 chỗ loại mới, Universe giường nằm, county hyundai….. chính hiệu Hàn Quốc, Trung Quốc. Nhà máy tại Hà Nội, Giao xe trên toàn quốc.

 

CHI TIẾT LIÊN HỆ

Mr. Quý: 097.224.8815 or 090.288.9299

Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh

QUÝ KHÁCH CHỈ CẦN TRẢ TRƯỚC TỪ 30 % - 50% LÀ SỞ HŨU  NGAY MỘT CHIẾC XE MỚI 100% .

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ GIÁ ,KHUYẾN MẠI,DỊCH VỤ HẬU MÃI,...

VUI LÒNG LIÊN HỆ THEO ĐỊA CHỈ DƯỚI ĐÂY ĐỂ ĐƯỚC TƯ VẤN.

HOA HỒNG CAO CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU.

Quý khách cùng quý đối tác nào quan tâm alo đăng ký để được vào nhà máy thăm quan và tham khảo đánh giá chất lượng xe ô tô khách máy Hino tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Liên hệ Mr. Quý 0902889299 or 0972248815  

 

Chi tiết Liên hệ: Nguyễn Văn Quý 

ĐT: 0902 889 299 or 0972 248 815

Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh



Thông tin chung

Hãng sản xuất HINO

Bình luận

0902 889 299
Mã số : 10950173
Địa điểm : Thái Bình
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 19/01/2038
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn