(Tỉnh Thái Nguyên) Giá Sắt Tháng 6 Năm 2022 Tại Tỉnh Thái Nguyên.

17.050

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Thép Việt Cường - Thái Nguyên.

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI SẮT THÉP VIỆT CƯỜNG

BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁNG 6 NĂM 2022 TẠI THÁI NGUYÊN.

(Báo giá đại lý bán buôn “Cấp 1”tại tinh Thái Nguyên, Cập nhật ngày 05/06/2022)

A- THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI  (Mác CB300; CB400; CB500 – Dự án, Dân dụng)

1, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 17.050

2, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 17.365

3, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB300; Gr 40;11,7m) Thái Nguyên = 17.315

4, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Việt Sing = 16.870

5, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (Mác CB300; CB240) Hòa Phát = 17.150

6, Thép cuộn vằn, tròn trơn D8; Ø6 và Ø8 (CB300 và CB240) Thái Nguyên = 17.050

7, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400 - CB500; L=11,7m) Việt Sing = 17.100

8, Thép xây dựng Ø10 đến Ø36 (Mác CB400;  CB500;L=11,7m) Hòa Phát = 17.565

9, Thép xây dựng phi 10 đến 36 (Mác CB400;CB500; 11,7m) Thái Nguyên = 17.415

B- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC (Mác SS400; A36; CB240 – Mạ kẽm)

1, Thép vuông 14*14 đặc; vuông 16*16 đặc; vuông 12*12 (Mác SS400; L=6m) = 18.935

2, Thép vuông 10*10 đặc; vuông 18*18 đặc; vuông 20*20 (Mác SS400,L= 6m) = 18.985

3, Thép vuông 15*15 đặc; vuông 22*22 đặc; vuông 25*25 (Mác SS400; L=6m) = 19.250

4, Thép tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18; d20 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.735

5, Thép tròn đặc d22; d25; d28; d30; d32; d36 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.535

6, Thép tròn đặc d19; d24; d27; d34; d40; d42 (Mác CB240; SS400; L=6-8,6m) = 18.800

7, Thép tròn đặc d40; d50; d60; d76; d90; d100; d120; d200 (Mác SC45; L=6m) = 20.910

8, Thép dẹt cắt từ thép tấm 3.0*50; 4*40; 4*50; 5*50; 6*50; 8*50; 10*20; 10*50 = 21.850

9, Thép dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 16,0 ly (SS400) = 18.950

C- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Mác CT3; SS400; SS540 – Mạ kẽm nhúng nóng)

1, Thép góc v40*40*3; v40*40*4; v50*50*3.; v50*50*4; v50*50*5; v63*63*6 = 17.955

2, Thép góc v45*45*5; v50*50*6; v65*65*8; v75*75*9; v30*30*3; v90*90*10 = 18.255

3, Thép góc v60*60*4; v60*60*5; v60*60*6.; v63*63*5; v65*65*5; v65*65*6 = 17.955

4, Thép góc v70*70*5; v70*70*6; v70*70*7.; v75*75*5; v75*75*6; v75*75*7 = 17.955

5, Thép góc v80*80*6; v80*80*7; v80*80*8; v90*90*6; v90*90*7.; v90*90*9 = 17.955

6, Thép góc v100*100*10; v100*100*8.0; v100*100*7; v120*120*8; v120*10 = 17.955

7, Thép góc v100*100*12; v130*130*15; v125*125*9; v125*125*10;v130*15 = 19.950

8, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*130*14; v80*10. = 19.950

9, Thép góc v120*120*12; v120*10; v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12= 18.750

10, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15 (Mác SS400;mác A36)= 20.350

11, Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v200*200*15; v200*20; v200*2*25 = 20.690

12, Thép góc v100*100*10; v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 19.190

13, Thép góc v125*125*9; v125*125*10; v125*125*12; v130*14 (Mác SS540) = 19.990

14, Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*130*12; v130*15 (Mác SS540) = 19.190

15, Thép góc v150*150*10; v150*150*12;v150*150*15; v130*15(Mác SS540) = 20.850

16, Thép góc v175*175*12;v175*175*15; v200*200*15; v200*20(Mác SS540) = 21.190

D- THÉP HÌNH CHỮ U – I – H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)

1, Thép u65*3; u80*40*4; u80*40*3.5; u100*46*4.5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 18.050

2, Thép u120*52*4.8; thép u140*58*4.9; u160*64*5 (Mác SS400; L=6m; 12m) = 17.865

3, Thép u200*73*7.0; thép u250*80*9.0; u300*90*9*13 (Mác SS 400; L=12m) = 20.750

4, Thép u100*48*5; thép u150*75*6.5*10; u250*90*9 (Mác SS400; L=6, 12m) = 20.750

5, Thép i100*55*4.5; thép i120*64*4.8; thép i150*75*5*7 (SS400; L=6m & 12m) = 18.350

6, Thép i200*100*5.5*8; i300*150*6*9; i400*200*8*13 (SS400; L=6m và12m) = 21.150

7, Thép i194*150*6*9; thép i198*99*4.5*7; i248*124*5*8 (Mác SS400; L12m) = 21.750

8, Thép i298*149*5*8; thép i346*174.6*9; i396*199*7*11 (Mác SS400; L12m) = 21.750

9, Thép H100*100*6*8; thép H125*125*6.5*9; H150*7*10 (Mác SS400;L12m) = 21.850

10, Thép H300*300*10*14; H350*350*12*19; H400*400*13*21 (SS400;L12m) = 23.545

E- THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Phú Đức, 190…)

1, Hộp thép đen 14*14; hộp 16*16; hộp 20*20; hộp 13*26 (Dày 1 ly đến 2 ly) = 22.850

2, Hộp thép đen 30*30; hộp 40*40; hộp 50*50; hộp 60*60 (Dày 1.2ly đến 2ly) = 22.650

3, Hộp thép đen 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60 (Chiều dày 1,4ly) = 23.450

4, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 100*100; 13*26 (Dày 1,40 ly) = 23.450

5, Hộp thép đen 40*40; 40*80; 50*50; 50*100; 60*60 (Dày từ 2.0 ly đến 4 ly) = 22.450

6, Hộp thép đen 200*200; 150*150; 120*120; 90*90; 75*75 (Dày 2 đến 4,5 ly) = 25.780

7, Hộp thép đen 120*60; 75*150; 100*150; 100*200; 75*75 (Dày 2 đến 4,5ly) = 25.780

8, Hộp kẽm 20*20; 20*40; 25*25; 25*50; 30*30; 30*60; 40*40 (Dày 1,1-2 ly) = 23.550

9, Hộp kẽm 50*50; 50*100; 100*100; 40*80; 75*75 (Dày từ 1.4 ly đến 2.0 ly) = 23.350

10, Hộp kẽm 200*200; 200*100; 150*100; 150*75; 120*60 (Dày 2ly đến 5 ly) = 25.980

11, Ông thép đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Dày từ 1,2 ly đến 2 ly) = 23.650

12, Ống thép đen hàn phi 114; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0 ly đến 5 ly) = 23.350

13, Ông thép đúc D50; D60; D90; D100; D110; D125; D150; D200 (Đến 12 ly)= 26.960

14, Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.1; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 đến 2 ly) = 23.550

15, Ống kẽm nhúng nóng D90; D110; D141; D168; D219; D329 (Độ đến 5 ly) = 27.955

16, Phụ kiện: Nối ống;Cút góc,chếch;Bịt đầu ống hộp;Khóa ống thép (Các loại)=Liên hệ

F- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo chiều dài yêu cầu – Mạ kẽm)

1, Thép L50*100; L75*150; L80*100; L100*150; L100*200 (Dày 3 đến 10 ly) = 22.220

2, Thép xà gồ U100*50; U150*50; U150*30; U180*50; U200*60 (Đến 8.0 ly) = 22.220

3, Thép xà gồ C100*50*20; C150*30*20; C160*50*20; C200*50*20 (đến5 ly) = 22.550

4, Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; L50*100; L75*150; L70*100; L80*100 (đến 8ly) = 22.950

5, Xà gồ mạ kẽm U100; U150; U160; U180; U200; U250; U300 (Dày đến 5ly) = 23.330

6, Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220 (Dày đến 5 ly) = 23.330

G - THÉP TẤM-THÉP BẢN MÃ-TÔN CHỐNG TRƯỢT-TÔN MẠ (SX theo Y/C)

1, Tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400 - Cắt theo quy cách) = 21.550

2, Bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly;16 ly = 21.900

3, Tôn nhám, tôn chống trượt dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly (Cắt quy cách) = 21.950

4, Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến 11 sóng)=89.000 đến 125.000

5, Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (4 đến11 sóng) =98.000 đến 135.000

6, Tôn úp nóc; Tôn thưng; Tôn phẳng mạ màu; Phụ kiện bắn tôn – Liên hệ để có báo giá.

7, Sơn tĩnh điện thép hộp, thép ống, thép V, U, I; Cấu kiện đã gia công: 5.500 đến 8.500

8, Mạ kẽm nhúng nóng các loại thép Hộp, Ống, Cấu kiện đã gia công: 7.500 đến 12.500

9, Mạ kẽm nhúng nóng Thép: Vuông đặc, Tròn đặc, Dẹt và V; U; I : từ 5.500 đến 8.800

*GHI CHÚ:

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chỉ bán buôn (Đơn từ 3 tấn trở lên) cho các Dự Án; các Công Trình; các Đại Lý - Cửa Hàng kinh doanh Thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cầu Sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 5/6/2022, hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.

- Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng; CO – CQ; Hóa đơn GTGT khi giao hàng.

- Có Xe vận chuyển 5 tấn, xe Sơ Mi, xe Cẩu vận chuyển đến chân công trường hoặc kho bên mua (Có xe cầu- Hạ hàng tại kho hoặc chân công trường bên mua)

- Công ty nhận đơn đặt hàng “Cắt theo quy cách”; Đơn “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế” và các hạng mục gia công Cơ khí trong các dự án, các công trình khu vực Miền Bắc, Miền Trung.

- Địa chỉ công ty: Điện thoại (Zalo) : 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)

Trụ sở và Ba Hàng kho hàng 1: tại phường, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Kho hàng tại hà Nội: phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.

“Quý khách hàng LƯU SỐ ĐIỆN THOẠILIÊN HỆ để nhận báo giá”

“MONG NHẬN ĐƯỢC NHIỀU SỰ QUAN TÂM, HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH”

https://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2022/01/1641604558-rzf.jpg

Tags: Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại thành phố Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại thành phố Thái Nguyên. Giá sắt phi 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 25; 28; 32 tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại thành phố Phổ Yên Thái Nguyên. Giá sắt hộp 20; 25; 30; 40; 50; 75; 100; 120; 150; 200 tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại Sông Công Thái Nguyên. Giá sắt u65; u80; u100; u120; u140; u150; u160; u200; u250 tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại Phủ Bình tỉnh Thái Nguyên. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên. Giá thép i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400 tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên. Giá thép tấm 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 20 ly tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên. Giá thép i194; i198; i244; i298; i346; i396 tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên. Giá tôn 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên. Giá thép ống đen phi 50; 60; 76; 90; 114; 141; 168; 219; 329 tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại huyện Phú Lượng tỉnh Thái Nguyên. Giá thép xà gồ mạ kẽm C100; C150; C160; C180; C200; C220; C250; C300 tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Sông Công 1 tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Sông Công 1. Giá thép V40; V50; V60; V63; V65; V70; V75 mạ kẽm tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Điềm Thụy tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Điềm Thụy Thái Nguyên. Giá cọc tiếp địa v50; v60; v63; v65; v70; v100 tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán cọc tiếp địa V50; V60; V63; V65; V70 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Sông Công 2 tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất khu công nghiệp Sông Công 2 năm 2022. Giá sắt v75; v80; v90; v100 mạ kẽm tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Yên Bình Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Yên Bình Thái Nguyên. Giá hộp kẽm 25*50; 30*60; 40*80; 50*100; 100*150; 100*200 tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Nam Phổ Yên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Nam Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt V175, V150, V130, V125, V120. V100 tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép lớn nhất rẻ nhất tại khu công nghiệp Quyết Thắng tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt tháng 6 năm 2022 tại khu công nghiệp Quyết Thắng Thái Nguyên năm 2022. Giá tôn xốp 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly tháng 6 năm 2022 tại Thái Nguyên. Địa chỉ bán sắt thép uy tín tại tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá thép tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Giá thép Hòa Phát tháng 6 năm 2022 tại tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ bán thép Việt Sing lớn nhất uy tín nhất tỉnh Thái Nguyên năm 2022. Giá sắt Thái Nguyên tháng 6 năm 2022.

HẾT HẠN

0912 925 032
Mã số : 16655529
Địa điểm : Thái Nguyên
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 05/07/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn