Liên hệ
1760 Tỉnh Lộ 10, P.tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp.hcm, Việt Nam
Với phương châm “ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU – DỊCH VỤ CHU ĐÁO – CÙNG NHAU PHÁT TRIỂN ”, Quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008, công ty THÔNG HƯNG cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và với giá cả hợp lý.
Thông số kỹ thuật, quy cách sản phẩm :
Loại A - Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009
Quy Cách | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng (kg/cm2) | Áp lực trong (kg/cm2) |
200 | 200 | 236 | 18 ± 1,0 | 7,5 | 9,8 |
250 | 250 | 300 | 25 ± 1,0 | 6,5 | 8,2 |
300 | 300 | 340 | 20 ± 1,3 | 3,75 | 7,8 |
350 | 350 | 394 | 22 ± 1,3 | 3,2 | 6,3 |
400 | 400 | 450 | 25 ± 1,5 | 3,1 | 6,5 |
500 | 500 | 558 | 29 ± 2,0 | 3,0 | 5,5 |
600 | 600 | 662 | 31 ± 2,0 | 2,8 | 5,2 |
700 | 700 | 778 | 39 ± 2,5 | 2,8 | 5,0 |
800 | 800 | 888 | 44 ± 2,8 | 2,4 | 3,5 |
1000 | 1000 | 1120 | 60 ± 4,0 | 2,4 | 2,4 |
1200 | 1200 | 1340 | 70 ± 5,5 | 2,2 | 2,2 |
1500 | 1500 | 1640 | 70 ± 5,5 | 1,4 | 1,4 |
Loại B - Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)
Quy cách | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng (kg/cm2) | Áp lực trong (kg/cm2) |
150 | 150 | 180 | 15 ± 1,0 | 9,5 | 9,5 |
200 | 200 | 230 | 15 ± 1,0 | 6,5 | 9,3 |
250 | 250 | 282 | 16 ± 1,0 | 4,5 | 7,2 |
300 | 300 | 336 | 18 ± 1,3 | 2,2 | 5,9 |
350 | 350 | 386 | 18 ± 2,0 | 2,2 | 5,8 |
400 | 400 | 444 | 22 ± 1,5 | 2,2 | 5,8 |
500 | 500 | 556 | 28 ± 2,0 | 2,2 | 5,7 |
600 | 600 | 660 | 30 ± 2,0 | 1,9 | 4,3 |
700 | 700 | 770 | 35 ± 2,5 | 1,9 | 4,3 |
800 | 800 | 880 | 40 ± 2,5 | 1,5 | 2,5 |
1000 | 1000 | 1100 | 50 ± 4,0 | 1,4 | 2,0 |
1200 | 1200 | 1320 | 60 ± 4,8 | 1,4 | 2,0 |
1500 | 1500 | 1620 | 60 ± 5,0 | 1,0 | 1,0 |
2000 | 2000 | 2160 | 80 ± 5,0 | 1,0 | 1,0 |
Loại C - Tiêu chuẩn 03 – 06 – 05 TH
Quy cách | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Bề dày (mm) | Độ cứng vòng (kg/cm2) | Áp lực trong (kg/cm2) |
150 | 150 | 178 | 14 ± 1,0 | 6,0 | 9,5 |
200 | 200 | 222 | 11 ± 1,0 | 1,8 | 8,5 |
250 | 250 | 280 | 15 ± 1,0 | 2,0 | 7,0 |
300 | 300 | 330 | 15 ± 1,3 | 1,2 | 4,0 |
350 | 350 | 382 | 16 ± 1,3 | 1,0 | 3,0 |
400 | 400 | 436 | 18 ± 1,3 | 1,0 | 3,0 |
500 | 500 | 544 | 22 ± 2,0 | 0,8 | 3,6 |
600 | 600 | 650 | 25 ± 2,0 | 1,0 | 1,0 |
700 | 700 | 764 | 32 ± 2,5 | 1,0 | 3,3 |
800 | 800 | 870 | 35 ± 2,5 | 1,0 | 2,5 |
1000 | 1000 | 1088 | 44 ± 2,5 | 0,8 | 1,0 |
1200 | 1200 | 1300 | 50 ± 4,0 | 0,8 | 1,0 |
KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH
STT | KHÂU NỐI ỐNG GÂN HDPE 2 VÁCH fi (mm) | ||
1 | KN 150 | ||
2 | KN 200 | ||
3 | KN 250 | ||
4 | KN 300 | ||
5 | KN 350 | ||
6 | KN 400 | ||
7 | KN 500 | ||
8 | KN 600 | ||
9 | KN 800 | ||
10 | KN 1000 | ||
11 | KN 1200 | ||
12 | KN 1500 | ||
13 | KN 1800 | ||
14 | KN 2000 |
- Bộ Khâu nối đai nhựa HDPE 2 vách gồm:
* Tấm nhựa HDPE chịu lực, tấm keo, tấm nhựa xốp.
* Đai kẹp, bu lông xiết ống bằng inox không rỉ.
Hướng dẫn nối cống 2 vách
![]() | Bước 1: Sắp xếp ổn định 2 đầu ống cần nối khít nhau theo phương nằm ngang cùng mặt phẳng |
![]() | Bước 2: Dùng giẻ khô lau sạch các vật bẩn ở 2 đầu cống cần nối, sau đó quấn tấm keo giữa 2 đầu nối |
![]() | Bước 3: Quấn tấm xốp bảo vệ lớp keo |
![]() | Bước 4: Dùng tấm nhựa quấn quanh mối nối, xiết chặt các con tán nhằm giữ chặt mối nối 2 đầu ống. |
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT NHỰA VÀ TM THÔNG HƯNG
Địa chỉ: 1760 Tỉnh Lộ 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0975 613 874 - 090 868 1445 - Mr.Duyên
E-mail : duyen.sales@thonghung.vn
HẾT HẠN
Mã số : | 11961576 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/12/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận
Nguyễn Duyên
Hotline : 090 868 1445 - 096 1568 345