597 triệu
2921 Ql1, Tân Thới Hiệp, Quận 12, Hồ Chí Minh, Vietnam
Chi nhánh An Sương - Công ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải trân trọng gửi đến Quý khách hàng thông tin dòng xe thương mại thương hiệu FUSO (MISUBIGHI) Xuất xừ từ Nhật Bản.
Mitsubishi Fuso là một trong những thương hiệu xe tải lớn nhất trên thế giới, được tập đoàn Mitsubishi thành lập từ năm 1932. Trong suốt lịch sử hơn 80 năm của mình, Mitsubishi Fuso (Truck and Bus Corporation) đã có nhiều giai đoạn hợp tác sâu rộng với tập đoàn Chrysler của Mỹ. Sau khi Daimler và Chrysler hợp nhất, tập đoàn mới DaimlerChrysler quay lại trở thành đối tác chiến lược của Mitsubishi Fuso Truck and Bus Corporation vào năm 2001, sau đó là cổ đông chính với 85% cổ phần vào năm 2005. Khi Daimler và Chrysler tách rời vào năm 2007, thương hiệu Fuso thuộc về Daimler AG và là thành viên trong mảng xe tải Daimler Trucks. Daimler AG ngày nay nắm giữ tới 89,29% cổ phần của thương hiệu Fuso. Daimler Trucks hiện cũng là hãng xe tải lớn nhất trên thế giới. Tại Việt Nam, xe tải Fuso đã hiện diện trên thị trường từ lâu qua kênh phân phối của Vina Star Motors, một liên doanh của tập đoàn Mitsubishi Motors Nhật Bản. Từ năm 2013, quá trình chuyển giao Fuso cho Mercedes-Benz Việt Nam đã tiến hành và từ nay không còn mối liên hệ nào với Vina Star Motors.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT | fuso canter4.7 | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6100 x 1870 x 2900 | ||
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) (mm) | 4320x1740x1870/735 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | |||
Vệt bánh xe (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2510 | ||
Tải trọng cho phép (kg) | 1995 | ||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 4700 | ||
Số chỗ ngồi | 3 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu | JT | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 3908 | ||
Đường kính x Hành trình piston | |||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 110/2900 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 5192; IH2 = 2,621; IH3 = 1.536; ih4 = 1,000; IH5 = 0,865; iR = 4.432 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4.111 | ||
HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
LỐP VÀ MÂM | |||
Hiệu | – | ||
Thông số lốp | trước/sau | 7.00-16/7.00-16 | |
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không | ||
– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống | |||
ĐẶT TÍNH | |||
Tốc độ tối đa | |||
Dung tích thùng nhiên liệu |
HẾT HẠN
Mã số : | 15082241 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 12/04/2019 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận