Shell Morlina S2 B32, Shell Morlina S2 B100, Shell Morlina S2 B150, Shell Morlin

Liên hệ

237/22/11 Phạm Văn Chiêu, P. 14, Q. Gò Vấp


Shell Morlina S2 B 32

Shell Morlina S2 B 46

Shell Morlina S2 B 68

Shell Morlina S2 B 100

Shell Morlina S2 B 150

Shell Morlina S2 B 320

Shell Morlina S2 B 460

Dầu Ổ trục công nghiệp & Tuần hoàn

Shell Morlina S2 B là dầu chất lượng cao, có tính năng chống ôxy hóa và tách nước ưu việt, được pha chế để sử dụng cho hầu hết các hệ thống ổ trục và bôi trơn tuần hoàn công nghiệp và trong một số ứng dụng công nghiệp mà ở đó không đòi hỏi dầu có tính năng chịu cực áp. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn của Công ty xây dựng Morgan và Danieli đối với các loại dầu ổ trục thông dụng.  

Ưu điểm Tính năng 

Tuổi thọ dầu cao
Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng Dầu Shell Morlina S2 B được pha chế với hệ phụ gia chống ôxy hóa và gỉ sét đã được kiểm chứng giúp giữ vững chất lượng dầu và bảo vệ thiết bị trong suốt chu kỳ bảo dưỡng. 

Tính năng chống rỉ & mài mòn tin cậy
 Dầu Shell Morlina S2 B giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ổ trục và bôi trơn tuần hoàn nhờ: 
– Đặc tính tách nước ưu việt để bảo đảm màng dầu quan trọng được duy trì giữa các chi tiết chịu tải trọng cao. 
– Đặc tính thoát khí tốt làm giảm thiểu hiện tượng rỗ mặt bơm và thiệt hại kèm theo đối với bơm tuần hoàn.
 – Giúp bảo vệ chống ăn mòn, ôxi hóa, và hình thành nhũ, ngay cả khi có nước. 

• Duy trì hiệu năng hệ thống 
Dầu Shell Morlina S2 B được hòa trộn với dầu gốc chất lượng cao tinh lọc qua dung môi có tính năng tách nước và thoát khí tốt để đảm bảo việc bôi trơn hiệu quả của máy móc và hệ thống. 

Sử Dụng 

• Các hệ thống tuần hoàn máy 

• Bôi trơn các ổ trục Rất phù hợp cho các ổ trượt và ổ lăn và các ứng dụng công nghiệp thông thường. 

• Các ổ đỡ Roll-neck 

• Các hộp số kín Các hộp số kín chịu tải trung bình và thấp mà ở đó không đòi hỏi dầu bôi trơn có tính năng chịu cực áp. Khả năng tương thích với sơn Dầu Shell Morlina S2 B tương thích với các vật liệu niêm kín và sơn thường được quy định dùng với dầu khoáng. 

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Dầu Shell Morlina S2 B đáp ứng các tiêu chuẩn: 
− Tiêu chuẩn Morgan MORGOIL® (Phiên bản 1.1) cho dầu mới 
− Tiêu chuẩn Danieli 6.124249.F (ISO VG 100-680) 
− DIN 51517-2 – Loại CL 
− Tiêu chuẩn kỹ thuật SEB 181-225 MORGOIL là thương hiệu có đăng ký của Morgan Construction Company  

Sức khỏe và An toàn 

Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Bảo vệ Môi trường Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định.
Chỉ dẫn Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này

 

Các Tính Chất Lý Học Điển Hình 

 

Shell Morlina S2 B 32 46 68 100 150 220 320 460 

Cấp Độ nhớt ISO 32 46 68 100 150 220 320 460 

Độ nhớt Động học 

tại 40°C 

tại 100°C 

 

mm2/s 

mm2/s 

ASTM D445 

 

 

 

32 

5.5 

 

46 

6.8 

 

68 

8.8 

 

100 

11.2 

 

150 

15 

 

220 

18.3 

 

320 

25 

 

460 

30 

Tỉ trọng tại 15°C kg/m3 ISO 12185 875 879 883 881 887 891 897 904 

Chỉ số độ nhớt ISO 2909 110 100 100 97 95 92 96 94 

Điểm Chớp cháy COC °C ISO 2592 226 228 250 250 262 280 282 300 

Điểm Rót chảy °C ISO 3016 -27 -24 -21 -18 -15 -15 -12 -9 

Rỉ sét, nước muối ASTM D665A Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 

Thử nhũ, phút ASTM D1401 5 5 5 10 10 10 15 20 

Thử nghiệm Kiểm soát Ôxy hóa: 

(a) TOST, giờ ASTM D943 1500+ 1500+ 1500+ 1400+ 1300+ 1300+ 1100+ 1100+ 

(b) RBOT, phút 500+ 500+ 500+ 400+ 400+ 400+ 400+ 400+ 

Thử nghiệm Tạo bọt, Seq. II ASTM D892 

ml tạo bọt ở 0/10 phút 5/0 5/0 5/0 10/0 10/0 10/0 20/0 20/0 

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell

 

Các Tính Chất Lý Học Điển Hình

Shell Morlina S2 B                        32         46        68        100       150       220        320       460 

Cấp Độ nhớt ISO                         32         46        68        100       150        220        320      460

Độ nhớt Động học                       
 tại 40°C     mm2/s                      32         46        68        100       150        220        320      460
 tại 100°C   mm2/s  ASTM D445    5.5       6.8       8.8        11.2      15          18.3       25        30 

Tỉ trọng tại 15°C kg/m3                875      879       883       881       887        891        897     904 

Chỉ số độ nhớt        ISO 2909       110       100      100        97        95          92          96        94 

Điểm Chớp cháy COC °C               226       228      250        250      262        280       282      300 

Điểm Rót chảy °C    ISO 3016       -27       -24       -21        -18       -15        -15       -12        -9 

Rỉ sét, nước muối ASTM D665A     Đạt       Đạt       Đạt        Đạt       Đạt         Đạt       Đạt      Đạt 

Thử nhũ, phút     ASTM D1401      5          5          5          10         10          10         15        20 

Thử nghiệm Kiểm soát Ôxy hóa: 

  (a) TOST,giờ      ASTM D943      1500+  1500+   1500+    1400+   1300+   300+  1100+  1100+ 

  (b) RBOT, phút                         500+    500+    500+      400+     400+    400+    400+    400+ 

Thử nghiệm Tạo bọt, Seq. II

ml tạo bọt ở 0/10 phút                5/0       5/0       5/0        10/0       10/0     10/0      20/0     20/0

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell

Shell Morlina S2 B 32, Shell Morlina S2 B 46, Shell Morlina S2 B 68, Shell Morlina S2 B 100, Shell Morlina S2 B 150, Shell Morlina S2 B 320, Shell Morlina S2 B 460


Bình luận

HẾT HẠN

0917 411 929
Mã số : 10203929
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 31/12/2014
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn