Nhẫn Đeo Phong Thủy

Liên hệ

12 Trần Mai Ninh, P. 12, Q. Tân Bình ( Gần Ngã Tư Bảy Hiền )


Công ty TNHH TMDV PHÁT TRIỂN BẢO NGỌC chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng đá quý, đá màu theo phong thủy và tuổi tác của khách hàng dưới đây là một số thông tin về những màu sắc của từng loại đá quý hợp với tuổi của các bạn, mời mọi người cùng tham khảo: 

 

Chọn màu kim cương hợp tuổi theo thuyết Ngũ Hành

A- Màu sắc và Tuổi

Thông thường chúng ta đều có những màu sắc ưa thích nhất định. Theo tự nhiên thì thường chúng ta hay chọn màu quần áo, xe cộ, đồ dùng, nhà cửa theo những màu mà chúng ta cảm thấy thỏai mái khi nhìn hay tiếp xúc.

 

Thực ra, ý thích tưởng chừng như vô thức đó lại có liên quan đến màu sắc trong phong thủy ngũ hành, chúng ta thường có xu hướng thích những màu hợp với mình, cảm thấy thỏai mái nếu diện một bộ cánh hay sắm chiếc xe mới có màu sắc tuơng sinh với mình, đồng thời không ưa màu khắc mình, hay cứ trông đến cái màu khắc ấy là thấy bực bội, thấy sến, hoặc thấy chói mắt.

Vì vậy, việc chọn một màu sắc tốt cho mình sẽ làm chúng ta thấy thỏai mái, hạnh phúc, vui vẻ và mang lại sức khỏe.
Các bạn thử xem mình hợp với màu nào nhé.

Tham khảo bảng dưới đây để tìm Mạng của tuổi mình:

1899, 1959 Tuổi Kỷ Hợi          Bình Ðịa Mộc (cây trên đất bằng)

1900, 1960 Tuổi Canh Tý        Bích Thượng Thổ ( đất trên vách)

1901, 1961 Tuổi Tân Sửu        Bích Thượng Thổ ( đất trên vách)

1902, 1962 Tuổi Nhâm Dần     Kim Bạch Kim (vàng trắng)

1903, 1963 Tuổi Quí Mẹo        Kim Bạch Kim (vàng trắng)

1904, 1964 Tuổi Giáp Thìn       Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ)

1905, 1965 Tuổi Ất Tỵ             Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ)

1906, 1966 Tuổi Bính Ngọ       Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà)

1907, 1967) Tuổi Ðinh Mùi       Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà)

1908, 1968 Tuổi Mậu Thân      Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà)

1909, 1969 Tuổi Kỷ Dậu          Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà)

1910, 1970 Tuổi Canh Tuất      Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng)

1911, 1971 Tuổi Tân Hợi         Xoa Xuyến Kim (xuyến bằng vàng)

1912, 1972 Tuổi Nhâm Tý       Tang Ðố Mộc (cây dâu)

1913, 1973 Tuổi Quí Sửu         Tang Ðố Mộc (cây dâu)

1914, 1974 Tuổi Giáp Dần       Ðại Khê Thuỷ ( nước khe lớn)

1915, 1975 Tuổi Ất Mẹo          Ðại Khê Thuỷ ( nước khe lớn)

1916, 1976 Tuổi Bính Thìn       Sa Trung Thổ (đất trong cát)

1917, 1977 Tuổi Ðinh Tỵ          Sa Trung Thổ (đất trong cát)

1918, 1978 Tuổi Mậu Ngọ        Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời)

1919, 1979 Tuổi Kỷ Mùi           Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời)

1920, 1980 Tuổi Canh Thân     Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá)

1921, 1981 Tuổi Tân Dậu        Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá)

1922, 1982 Tuổi Nhâm Tuất    Ðại Hải Thuỷ (nước biển lớn)

1923, 1983 Tuổi Quí Hợi         Ðại Hải Thuỷ (nước biển lớn)

1924, 1984 Tuổi Giáp Tý         Hải Trung Kim (vàng dưới biển)

1925, 1985 Tuổi Ất Sửu          Hải Trung Kim (vàng dưới biển)

1926, 1986 Tuổi Bính Dần       Lư Trung Hoả (lửa trong lư)

1927, 1987 Tuổi Ðinh Mẹo      Lư Trung Hoả (lửa trong lư)

1928, 1988 Tuổi Mậu Thìn       Ðại Lâm Mộc (cây lớn trong rừng)

1929, 1989 Tuổi Kỷ Tỵ            Ðại Lâm Mộc (cây lớn trong rừng)

1930, 1990 Tuổi Canh Ngọ      Lộ Bàng Thổ (đất đường đi)

1931, 1991 Tuổi Tân Mùi         Lộ Bàng Thổ (đất đường đi)

1932, 1992 Tuổi Nhâm Thân    Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng)

1933, 1993 Tuổi Quí Dậu         Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng)

1934, 1994 Tuổi Giáp Tuất      Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi)

1935, 1995 Tuổi Ất Hợi           Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi)

1936, 1996 Tuổi Bính Tý          Giáng Hạ Thuỷ (nước mù sương)

1937, 1997 Tuổi Ðinh Sửu       Giáng Hạ Thuỷ (nước mù sương)

1938, 1998 Tuổi Mậu Dần       Thành Ðầu Thổ (đất trên thành)

1939, 1999 Tuổi Kỷ Mẹo        Thành Ðầu Thổ (đất trên thành)

1940, 2000 Tuổi Canh Thìn      Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng)

1941, 2001 Tuổi Tân Tỵ           Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng)

1942, 2002 Tuổi Nhâm Ngọ    Dương Liễu Mộc (cây dương liễu)

1943, 2003 Tuổi Quí Mùi         Dương Liễu Mộc (cây dương liễu)

1944, 2004 Tuổi Giáp Thân      Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng)

1945, 2005 Tuổi Ất Dậu          Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng)

1946, 2006 Tuổi Bính Tuất       Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ)

1947, 2007 Tuổi Ðinh Hợi        Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ)

1948, 2008 Tuổi Mậu Tý         Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét)

1949, 2009 Tuổi Kỷ Sửu         Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét)

1950, 2010 Tuổi Canh Dần      Tòng Bá Mộc (cây Tòng và cây Bá)

1951, 2011 Tuổi Ất Mẹo         Tòng Bá Mộc (cây Tòng và cây Bá)

1952, 2012 Tuổi Nhâm Thìn     Trường Lưu Thuỷ (nước chảy dài)

1953, 2013 Tuổi Quí Tỵ           Trường Lưu Thuỷ (nước chảy dài)

1954, 2014 Tuổi Giáp Ngọ      Sa Trung Kim (vàng trong cát)

1955, 2015 Tuổi Ất Mùi           Sa Trung Kim (vàng trong cát)

1956, 2016 Tuổi Bính Thân      Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi)

1957, 2017 Tuổi Ðinh Dậu       Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi)

1958, 2018 Tuổi Mậu Tuất       Bình địa Mộc (cây trên đất bằng)

B - Xem  màu hợp và xung khắc theo Ngũ hành đồ:

 Chú thích: mũi tên theo vòng tròn là tương sinh (hợp), theo hình ngôi sao là tương khắc (khắc).
Ví dụ : Bạn sinh năm 1980==> mạng Thạch Lựu Mộc, tức là cây cối, mạng tương sinh ra bạn là mạng Thủy (nước), tương khắc với bạn là Kim (kim lọai).

Vậy màu hợp với bạn gồm màu Xanh lục nhạt lá cây (màu của bạn), màu của thủy gồm không màu, màu đen, Xanh lục nhạt dương.
Màu khắc với bạn là màu bạc, màu óng ánh. 


Mạng tuổi 

THỦY

KIM

THỔ

HỎA

MỘC

Màu sắc

 Đen (xanh lam nhạt)

 Trắng (Trắng sữa)

 Vàng (Vàng marông)

 Hồng (Hồng nhạt)

 Xanh (Xanh lục nhạt)

Màu sinh vượng

 Trắng 

 Vàng

 Hồng

 Xanh

 Đen

Kiêng kị

 Vàng

 Hồng

 Xanh

 Đen

 Trắng

 

Những bí quyết giúp bạn lựa chọn đá Thạch Anh phù hợp nhất với mạng của mình.


1. Mạng Kim - Màu trắng, vàng.


2. Mạng Thủy - Màu đen, xanh dương, xanh đen và trắng.


3. Mạng Mộc - Màu xanh lá cây, xanh dương, xanh da trời.


4. Mạng Hỏa - Màu tím, phấn hồng, đỏ, xanh lá.


5. Mạng Thổ - Màu vàng
, đỏ, hồng, vàng chanh.

- Kim sinh Thủy: các bạn mạng Thủy có thể chọn cho mình màu xanh dương, xanh đen, đen và trắng.

Thủy sinh Mộc: các bạn mạng Mộc có thể chọn cho mình màu xanh lá, xanh dương, xanh da trời.

Mộc sinh Hỏa: các bạn mạng Hỏa có thể chọn cho mình màu xanh lá, đỏ, hồng, tím.

Hỏa sinh Thổ: các bạn mạng Thổ có thể chọn cho mình vàng
, đỏ, hồng, vàng chanh

Thổ sinh Kim: các bạn mạng Kim có thể chọn cho mình màu trắng, vàng

***Tương khắc, nên tránh: 

1. Hoả khắc Kim 

2. Kim khắc Mộc 

3. Mộc khắc Thổ 

4. Thổ khắc Thuỷ 

5. Thuỷ khắc Hoả 


***Dưới đây là danh sách những loại đá quý có liên quan đến cung hoàng đạo của bạn.

1. Dương cưu - Aries (03-21 -> 04-19):
- Thạch anh trắng, Ruby, Kim cương…

2. Kim ngưu - Taurus (04-20 -> 05-20):
- Thạch anh hồng, Ngọc bích, Đá Sapphire…

3. Song Tử - Gemini (05-21 -> 06-20):
- Cẩm thạch đen, Citrine, Đá mắt hổ, Đá mặt trăng, Thạch anh trắng…

4. Cự giải - Cancer (06-21 -> 07-22):
- Đá mặt trăng, Ruby và ngọc bích…

5. Sư tử - Leo (07-23 -> 08-22):
- Đá mắt hổ, Đá pê-ri-đốt (peridot) , Đá mã não, Thạch anh trắng…

6. Xử nữ - Virgo (08-23 -> 09-22):
- Ngọc Sapphire, Đá mã não, Ngọc xanh da trời…

7. Thiên bình - Libra (09-23 -> 10-22):
- Đá mắt mèo, Ngọc bích, Đá sapphire…

8. Hổ cáp - Scorpio (10-23 -> 11-21):
- Citrine (Thạch anh vàng), Thạch anh trắng đục (trắng sữa), Topaz, …

9. Nhân Mã - Sagittarius (11-22 -> 12-21): 
- Ngọc lam, Thạch anh trắng đục (trắng sữa), Topaz…

10. Ma kết - Capricorn (12-22 -> 01-19):
- Garnet, Thạch anh hồng, Thạch anh ám khói, Ruby, Đá cẩm thạch…

11. Bảo bình - Aquarius (01-20 -> 02-18):
- Đá mã não, Thạch anh tím, Đá cẩm thạch, Ngọc lam, Ngọc lục bảo, Đá mặt trăng…

12. Song ngư - Pisces (02-19 -> 03-20):
- Thạch anh tím, Đá mặt trăng, Ngọc lục bảo, Đá mắt mèo.

***Mệnh của mình theo các tuổi: 

1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 

1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách) 

1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn) 

1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát) 

1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi) 

1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) 

1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách) 

1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim) 

1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) 

1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời) 

1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) 

1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức) 

1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu) 

1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) 

1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát) 

1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) 

1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) 

1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương) 

1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển) 

1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò) 

1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) 

1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường) 

1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm) 

1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) 

1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe) 

1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành) 

2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn) 

2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu) 

2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) 

2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

 Địa chỉ liên lạc:

CÔNG TY TNHH TMDV PHÁT TRIỂN BẢO NGỌC

Liên hệ: 12 TRẦN MAI NINH, P12, Q TÂN BÌNH TP CM

( gần ngã tư Bảy Hiền )

DD: 0986.808.324


Bình luận

HẾT HẠN

0866 797 924
Mã số : 3291429
Địa điểm : Hồ Chí Minh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 21/07/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn