Rao vặtTư vấnHỏi đápHỗ trợ
  Giỏ hàng  Đã xem  Thông báo  Đăng ký  Đăng nhập
Mua hàng thuận tiện hơn qua APP
Tải ứng dụng ngay

Chọn Panasonic CF-H2 hay HTC Vertex, Panasonic CF-H2 vs HTC Vertex

Lựa chọn của bạn
Bạn hãy bình chọn ngay để được +100₫ vào Tài khoản chính sau khi được duyệt.

Theo bạn Panasonic CF-H2 hay HTC Vertex đáng mua hơn, tốt hơn? Hay đơn giản bạn thích sản phẩm nào hơn? Mời bạn lựa chọn:
Panasonic CF-H2
( 5 người chọn - Xem chi tiết )
vs
HTC Vertex
( 11 người chọn - Xem chi tiết )
5
11
Panasonic CF-H2
HTC Vertex

So sánh về giá của sản phẩm

Panasonic ToughBook CF-H2 Field (Intel Core i5-3427U 1.8GHz, 1GB RAM, 128GB SSD, VGA Intel HD Graphics 4000, 10.1 inch, Windows 7 Professional)
Giá: Liên hệ gian hàng      Xếp hạng: 4
HTC Vertex (NVIDIA Tegra 3 1.3GHz, 1GB RAM, 10.1 inch, Android OS v4.0)
Giá: Liên hệ gian hàng      Xếp hạng: 0

Có tất cả 14 bình luận

Ý kiến của người chọn Panasonic CF-H2 (3 ý kiến)
mrvinhnhansuSản phẩm siêu bền này có giá khá cao, nhưng thích trải nghiệm thử(3.677 ngày trước)
hakute6cấu hình máy cao, mẫu mã đẹp, tôi thích(3.706 ngày trước)
vothiminhSản phẩm siêu bền này có giá khá cao, nhưng thích trải nghiệm thử(4.228 ngày trước)
Ý kiến của người chọn HTC Vertex (11 ý kiến)
shoptuyendung1216Máy thiết kế đẹp, rõ nét, giá rẻ, pin bền, cảm ứng nhạy, lướt web nhanh.(3.365 ngày trước)
MINHHUNG6hình thức cũng được, tính năng vượt trội, cấu hình cao(3.566 ngày trước)
luanlovely6Giá rẻ hơn, thiết kế gọn gàng, cầm vừa trong lòng bàn tay(3.571 ngày trước)
mrvinhnhansu121dSản phẩm siêu bền này có giá khá cao, nhưng thích trải nghiệm thử(3.609 ngày trước)
tramlikeHTC Vertex ổn định, thời lượng pin bền hơn(3.634 ngày trước)
hoccodon6vi no tich hop duoc tat ca nhung gi ma con nguoi bay gio can(3.768 ngày trước)
hoacodonkhả năng xử lý cao,sản phẩm dời cao hơn chắc chắn tốt hơn rồi. nhưng giá cao quá, nhìn mạnh mẽ hơn, bóng bẩy(3.843 ngày trước)
officehnkiểu dáng đẹp cấu hình tương đối cao.Thiết kế đẹp,sang trọng,màn hình nét,cảm ứng mượt(3.964 ngày trước)
thaihabds1máy đẹp, phong cách, cảm ứng nhạy, lướt web nhanh(4.148 ngày trước)
amaytinhbanghn9tohieukiểu dáng đẹp cấu hình tương đối cao, nhìn chung chơi game ổn(4.163 ngày trước)
thanhbinhmarketing1905Thiết kế đẹp,sang trọng,màn hình nét,cảm ứng mượt(4.257 ngày trước)

So sánh về thông số kỹ thuật

Panasonic ToughBook CF-H2 Field (Intel Core i5-3427U 1.8GHz, 1GB RAM, 128GB SSD, VGA Intel HD Graphics 4000, 10.1 inch, Windows 7 Professional)
đại diện cho
Panasonic CF-H2
vsHTC Vertex (NVIDIA Tegra 3 1.3GHz, 1GB RAM, 10.1 inch, Android OS v4.0)
đại diện cho
HTC Vertex
T
Hãng sản xuất (Manufacture)PanasonicvsHTCHãng sản xuất (Manufacture)
M
Loại màn hình cảm ứngMàn hình cảm ứng điện dung (Capacitive Touchscreen)vsMàn hình cảm ứng điện dung (Capacitive Touchscreen)Loại màn hình cảm ứng
Công nghệ màn hình LCDvsĐang chờ cập nhậtCông nghệ màn hình
Độ lớn màn hình (inch)10.1 inchvs10.1 inchĐộ lớn màn hình (inch)
Độ phân giải màn hình (Resolution)Đang chờ cập nhậtvsWXGA (1280 x 800)Độ phân giải màn hình (Resolution)
C
Loại CPU (CPU Type)Intel Core i5-3427U Ivy BridgevsNVIDIA Tegra 3 quad-coreLoại CPU (CPU Type)
Tốc độ (CPU Speed)1.8GHz (Max Turbo Frequency 2.8GHz)vs1.30GhzTốc độ (CPU Speed)
Bộ nhớ đệm (CPU Cache)3MB L3 cachevsĐang chờ cập nhậtBộ nhớ đệm (CPU Cache)
M
Loại RAM (RAM Type)DDRIIIvsDDRIIILoại RAM (RAM Type)
Dung lượng bộ nhớ (RAM)1GBvs1GBDung lượng bộ nhớ (RAM)
T
Thiết bị lưu trữ (Storage)SSDvsĐang chờ cập nhậtThiết bị lưu trữ (Storage)
Dung lượng lưu trữ 128GBvsĐang chờ cập nhậtDung lượng lưu trữ
G
GPU/VPUIntel HD Graphics 4000vsĐang chờ cập nhậtGPU/VPU
Graphic MemorySharevsĐang chờ cập nhậtGraphic Memory
D
Loại ổ đĩa quang (Optical drive)Đang chờ cập nhậtvsĐang chờ cập nhậtLoại ổ đĩa quang (Optical drive)
T
Thiết bị nhập liệu
• Màn hình cảm ứng đa điểm (Multi-touch screen)
vs
• Màn hình cảm ứng đa điểm (Multi-touch screen)
Thiết bị nhập liệu
Mạng (Network)
• IEEE 802.11a/g/n
• 3G
vs
• IEEE 802.11b/g/n
Mạng (Network)
Kết nối không dây khác
• Bluetooth 4.0
• GPS
vs
• Bluetooth 4.0
• GPS
Kết nối không dây khác
Cổng giao tiếp (Ports)
• Headphone
• Microphone
• HDMI
vs
• Headphone
Cổng giao tiếp (Ports)
Cổng USB
• USB 3.0 port
vs
• USB 2.0 port
Cổng USB
Cổng đọc thẻ (Card Reader)Card ReadervsCard ReaderCổng đọc thẻ (Card Reader)
Tính năng đặc biệt
• Camera
• SIM card tray
vs
• Camera
Tính năng đặc biệt
Tính năng khác- Máy có màn hình 10,1 inch với công nghệ chống loá Transflective Plus Technology của Panasonic.
- Sản phẩm có thể chống chịu sốc, rung, nước và bụi.
vs- Sở hữu camera trước và sau có độ phân giải 1,3 và 2 MegapixelTính năng khác
Hệ điều hành (OS) Windows 7 ProfessionalvsAndroid OS, v4 (Ice Cream Sandwich)Hệ điều hành (OS)
Loại Pin sử dụng (Battery Type)Lithium Polymer (Li-Po)vsLithium ion (Li-ion)Loại Pin sử dụng (Battery Type)
Số lượng CellsĐang chờ cập nhậtvsĐang chờ cập nhậtSố lượng Cells
Dung lượng pin Đang chờ cập nhậtvsĐang chờ cập nhậtDung lượng pin
Thời lượng sử dụng (giờ)7vs-Thời lượng sử dụng (giờ)
Trọng lượng (Kg) 1.58vs-Trọng lượng (Kg)
Kích thước (Dimensions) vsKích thước (Dimensions)
Website (Hãng sản xuất)vsWebsite (Hãng sản xuất)

Đối thủ