Mô tả sản phẩm: Máy kiểm kho Datalogic Skorpio X4
Máy tính kiểm kho di động Datalogic Skorpio X4 sở hữu cấu trúc 1 GHz đa lõi mang hiệu suất hoạt động cao, mang đến tốc độ hoạt động nhanh khi chạy trên hệ điều hành Windows Embedded Compact (WEC7) và cho phép chuyển đổi sang mô hình Android. Bộ nhớ lớn với RAM 1GB tiêu chuẩn và Flash 8 GB hỗ trợ người dùng thu thập dữ liệu mà không cần lo lắng vấn về vấn đề hết bộ nhớ làm gián đoạn công việc.
Thiết bị được trang bị màn hình hiển thị cảm ứng màu 3.2 inch giúp người dùng dễ dàng theo dõi các thông tin và làm việc hiệu quả hơn. Wifi nâng cao 802.11 a/b/g/n với ăngten MIMO để phủ sóng tối đa. Bluetooth v4.0 mở rộng khả năng liên lạc trong phạm vi ngắn.
Tính năng của Skorpio X4
- Máy tính kiểm kho di động Datalogic Skorpio X4 với màn hình màu kích thước lớn, cảm ứng nhạy
- Đọc mã vạch nhanh chóng, cho hiệu quả công việc cao
- Lựa chọn hệ điều hành Microsoft Windows Embedded Compact 7 hoặc Android v4.4
- Sóng vô tuyến TI802.11 a/b/g/n với CCX v4 và công nghệ ăngten MIMO
- Công nghệ Bluetooth không dây v4.0 BLE trên các mẫu Android
- Khả năng chịu va đập ở độ cao 1.8 m
- Đạt chuẩn IP64
Thông số kỹ thuật của Skorpio X4
Thương hiệu |
Datalogic |
Model |
Skorpio X4 |
Giao tiếp không dây |
WLAN: TI Wi-Link 8, IEEE 802.11a/b/g/n; Dải tần số: phụ thuộc vào quốc gia, thường là 2.4 – 5 GHz; Bảo mật Cisco Compatible CCX v4. WPAN: Bluetooth v4 with BLE (Android models); Bluetooth v2.1 + EDR (WEC7 models) |
Mã vạch |
1D / LINEAR CODES: Tự động phân biệt tất cả các mã vạch 1D tiêu chuẩn bao gồm mã tuyến tính GS1 Databar. 2D CODES: Aztec Code, Data Matrix, MaxiCode, PDF417, MicroPDF417, Micro QR Code, QR Code. POSTAL CODES: Australian Post, Japanese Post, KIX Code, Royal Mail, USPS Intelligent Mail, USPS PLANET, USPS POSTNET GS1 COMPOSITE CODES: UPC/EAN/JAN Composites, GS1 DataBar Composites and GS1-128 Composite (chỉ hỗ trợ trên WEC7) |
Pin |
Bộ pin có thể tháo rời với Pin Li-Ion có thể sạc lại, Micro USB để sạc pin nhanh Tiêu chuẩn: 3.7V, 5200 mAh |
Môi trường |
Khả năng chịu va đập: Đáp ứng thử nghiệm chịu rơi từ độ cao 1.8 m Chuẩn IP64 Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 50ºC / 14 đến 122ºF Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến 70ºC / -4 đến 158ºF |
Giao diện |
Đầu nối chính với USB 2.0 tốc độ cao (480 Mbps) ở máy chủ và máy khách, RS-232 lên đến 115.2 Kbps, cổng microUSB cho sạc và giao tiếp, Ethernet thông qua dock đơn (mô-đun bên ngoài) hoặc dock đa khe. |
Kích thước |
Handheld: 19.3 x 7.6 x 4.2 cm (6.1 x 3.5 cm với bàn phím) / 7.6 x 3.0 x 1.3 in (2.4 x 1.4 in với bàn phím) Pistol Grip: 19.3 x 7.6 x 15.6 cm / 7.6 x 3.0 x 6.2 in |
Màn hình |
Màn hình TFT / Transflective LCD với độ phân giải 240x320 pixels, đèn nền LED và màn hình cảm ứng tích hợp, đường chéo 3.2 inch |
Bàn phím |
Bàn phím số đầy đủ 50 phím / Bàn phím chức năng 380 phím / Bàn phím số 28 phím có đèn nền |
Trọng lượng |
Handheld (with standard battery): 388 g / 13.7 oz Handheld (with hi-cap battery): 422 g / 14.9 oz Pistol Grip (with standard battery): 482 g / 17.0 oz Pistol Grip (with hi-cap battery): 516 g / 18.2 oz |
Hiệu suất đọc |
2D IMAGER (STANDARD RANGE):
1D IMAGER:
|
Âm thanh |
Băng thông rộng (âm thanh HD) được hỗ trợ trên Android |
Khe cắm mở rộng |
Khe cắm Micro Secure Digital (SDHC) lên đến 32 GB |
Microprocessor |
TI OMAP4 @ 1 GHz |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ RAM: 1GB Bộ nhớ Flash: 8GB (được sử dụng một phần cho firmware và dữ liệu dành riêng) |
Hệ điều hành |
Microsoft Windows Embedded Compact 7 (WEC7) hoặc Android v4.4* |