Em thi hv bưu chính viễn thông 2011 chưa cộng điểm kv là 13đ.Trong đó có 8 thí sinh cùng điểm,56 thí sinh lơn điểm hơn (cùng ngành,cùng khối) ,Mà chỉ tiêu của trường là 70 em ở kv2 NT thi có khả năng đậu không?
Với số điểm 14 (đã cộng điểm khu vực 2) thì mình không rõ bạn có thể đậu được hay không nữa. Bạn không nói rõ bạn thi ngành nào, khối nào, phía Bắc hay phía Nam nên không thể trả lời cụ thể được.
Bạn nên chú ý xem điểm chuẩn 2011 của Học viện Công ngệ bưu chính viễn thông TẠI ĐÂY.
Bạn có thể tham khảo điểm chuẩn 2010 của trường Học viện bưu chính viễn thông
Dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn dành cho đối tượng học sinh đóng góp học phí như các trường công lập:
Các ngành |
Mã ngành
|
Điểm chuẩn 2010
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
101
|
23,0
|
Kỹ thuật Điện - điện tử
|
102
|
20,0
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
23,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
21,0
|
Kế toán
|
402
|
20
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
||
Điện tử viễn thông
|
C65
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
C66
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
14
|
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam) - Mã trường BVS
Các ngành |
Mã ngành
|
Điểm chuẩn 2010
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
101
|
18,0
|
Kỹ thuật Điện - điện tử
|
102
|
16,0
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
17,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
17,5
|
Kế toán
|
402
|
16,0
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
||
Điện tử viễn thông
|
C65
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
C66
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
11
|
Các ngành |
Mã ngành
|
Điểm chuẩn 2010
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Điểm chuẩn NV2
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
101
|
17,0
|
140
|
19
|
Kỹ thuật Điện - điện tử
|
102
|
16,0
|
130
|
16,5
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
17,0
|
140
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
17,0
|
100
|
19
|
Kế toán
|
402
|
17,0
|
120
|
20
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
||||
Điện tử viễn thông
|
C65
|
12
|
150
|
12,5
|
Công nghệ thông tin
|
C66
|
12
|
150
|
12,5
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
11
|
130
|
11,5
|
Các ngành |
Mã ngành
|
Điểm chuẩn 2010
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Điểm chuẩn NV2
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
101
|
14,0
|
90
|
15
|
Kỹ thuật Điện - điện tử
|
102
|
13,5
|
50
|
13,5
|
Công nghệ thông tin
|
104
|
14,0
|
165
|
14,5
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
14,0
|
70
|
16,5
|
Kế toán
|
402
|
14,0
|
50
|
16,5
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
||||
Điện tử viễn thông
|
C65
|
10
|
40
|
11,5
|
Công nghệ thông tin
|
C66
|
10
|
50
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
10
|
40
|
11,5
|