Hệ điều hành - CPU |
Hãng sản xuất | BlackBerry (BB) |
Chipset | Krait 400 (2.26GHz Quad-core) |
Số core | Quad Core (4 nhân) |
Hệ điều hành | BlackBerry OS 10.3 |
Bộ xử lý đồ hoạ | Adreno 330 |
Màn hình |
Kích thước màn hình | 4.5inch |
Độ phân giải màn hình | 1440 x 1440pixels |
Kiểu màn hình | 16M màu IPS LCD Touchscreen (Cảm ứng) |
Camera sau | 13Megapixel |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ trong | 32MB |
RAM | 3GB |
Loại thẻ nhớ tích hợp | • MicroSD • TransFlash |
Tin nhắn | • Email • MMS • SMS • Push E-Mail • IM |
Đồng bộ hóa dữ liệu | • EDGE • GPRS • Wifi 802.11b • Wifi 802.11g • Wifi 802.11n • Bluetooth 4. with LE+EDR • Wifi 802.11ac |
Kiểu kết nối | • MicroUSB |
Tính năng | • Quay Video 1080p • 3.5 mm audio output jack • Kết nối GPS • Ghi âm • Loa ngoài • Chụp ảnh hỗ trợ đèn Flash • FM radio • MP4 • Ghi âm cuộc gọi • Quay Video • NFC • Công nghệ 3G • Video call • Công nghệ 4G |
Tính năng khác | - Capacitive touch 3-row BlackBerry keyboard
- BlackBerry Assistant
- BlackBerry maps
- Organizer
- Predictive text input
- sở hữu 24 viên kim cương tự nhiên (0,36 carat). Tất cả được đính thủ công lên bộ 4 phím chức năng của máy.
- Phím nguồn đính kim cương. các đường chỉ kim loại đều được mạ.
- Logo chùm dâu cũng được phủ một lớp vàng. |
Mạng | • GSM 900 • GSM 850 • GSM 1800 • GSM 1900 • HSDPA 2100 • HSDPA 900 • HSDPA 850 • HSDPA 1900 • HSDPA 1700 |
Pin |
Pin | Li-Ion 3450mAh |
Thời gian đàm thoại | 23giờ |
Thời gian chờ | 444giờ |
Khác |
Màu | • Trắng |
Trọng lượng | 403g |