Thiết Kế, Lắp Đặt Cầu Trục, Cổng Trục Tại Hưng Yên

50 triệu

Hưng Yên

Vị trí địa lý, phát triển công nghiệp và các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục của Biggercranes tại tỉnh Hưng Yên

Vị trí địa lý

  • Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.
  • Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên cách thủ đô Hà Nội 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam.
  • Các điểm cực của tỉnh Hưng Yên:
  • Điểm cực Bắc 21°01’B thuộc mương thủy lợi thôn Phả Lê, xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm.
  • Điểm cực Đông 106°15’Đ trên sông Luộc thuộc thôn Hạ Đồng, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ.
  • Điểm cực Nam 20°36’B trên sông Hồng thuộc thôn An Châu, xã Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên.
  • Điểm cực Tây 105°53’Đ trên sông Hồng thuộc thôn Xâm Khổ, xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang.
  • Địa giới hành chính tỉnh Hưng Yên:
  • Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.
  • Phía đông giáp tỉnh Hải Dương.
  • Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam
  • Phía nam giáp tỉnh Thái Bình.

Phát triển công nghiệp tỉnh Hưng Yên

  • Các Khu công nghiệp (KCN) tập trung, cụm công nghiệp (CCN) tiếp tục phát triển theo hướng đa ngành, đa lĩnh vực
  • Thu hút nhiều dự án lớn, công nghệ tiên tiến. Đây tiếp tục là hướng phát triển của công nghiệp Hưng Yên trong thời gian tới.
  • Định hướng đến 2025 sản xuất công nghiệp của tỉnh Hưng Yên đã bước vào giai đoạn mới, tăng trưởng cao.
  • Một số nhóm hàng chủ lực của tỉnh như: Dệt may, điện tử… nằm trong chuỗi sản phẩm toàn cầu.
  • Khu công nghiệp Thăng Long II đã cơ bản được lấp đầy, với nhiều dự án có vốn đầu tư lớn, công nghệ cao tạo nên bức tranh mới của ngành công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
  • Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng tầm nhìn đến năm 2025.

Các dự án lắp đặt cầu trục, cổng trục của Biggercranes tại tỉnh Hưng Yên

TTLOẠI THIẾT BỊTẢI TRỌNG NÂNGKHẨU ĐỘCHIỀU DÀI ĐƯỜNG CHẠYVỊ TRÍ LẮP ĐẶT
1Cầu trục dầm đơn1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn10, 14, 18, 20 mét40, 60, 80, 100 métKHU CÔNG NGHIỆP YÊN MỸ II
2Cầu trục dầm đôi1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn14, 18, 20, 25 mét40, 60, 80, 100 métKHU CÔNG NGHIỆP PHỐ NỐI  A
3Bán cổng trục1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn10, 14, 18, 20 mét40, 60, 80, 100 mét KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG 2
4Cổng trục dầm đơn1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn10, 14, 18, 20 mét40, 60, 80, 100 métKHU CÔNG NGHIỆP PHỐ NỐI B
5Cổng trục dầm dôi1, 2, 3, 5, 7.5, 10 tấn10, 14, 18, 26 mét40, 60, 80, 100 métKHU CÔNG NGHIỆP PHỐ NỐI  A
6Cầu trục treo1, 2, 3, 5 tấn8, 10, 12, 14 mét40, 60, 80, 100 métKHU CÔNG NGHIỆP YÊN MỸ II
7Monorial1, 2, 3, 5 tấnĐường chạy cong40, 60, 80, 100 mét KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG 2
8Cầu trục quay1, 2, 3, 5 tấn3, 4, 5, 6 métĐộng cơ quay 360 độKHU CÔNG NGHIỆP PHỐ NỐI  A
9Cổng trục đẩy tay1, 2, 3 tấn3, 4, 5 métBánh xe có phanhKHU CÔNG NGHIỆP YÊN MỸ II
GIÁ CỔNG TRỤC  >>>  Tại đây
GIÁ CẦU TRỤC  >>>  Tại đây
GIÁ PHỤ KIỆN  >>>  Tại đây

Thông số kỹ thuật cầu trục, cổng trục lắp đặt tại Hưng Yên

CẦU TRỤC DẦM ĐƠN 1T x SP 8.5M x TL17M x Hn 4.5M = 1 Hệ

TTHạng mục – Thông số kỹ thuậtĐ.vS.LGhi chú
ACẦU TRỤC DẦM ĐƠN 1T x SP 8.5M x TL17M x Hn 4.5M = 1 Hệ   
1Palăng / Xe tời điện:
+ Loại : Palăng cáp điện dầm đơn
+ Ký hiệu : SM1-H6-MH
+ Tải trọng nâng : 3 tấn
+ Chiều cao nâng: 6 mét
+ Tốc độ nâng-hạ: 10 mét/phút (1cấp tốc độ)
+ Tốc độ di chuyển: 20 mét/phút (1cấp tốc độ)
Cái1SUNGDO
Hàn Quốc Mới 100%
2Động cơ – giảm tốc di chuyển cầu trục
+ Công suất: 0.75Kw
Cái2SUNGDO
Hàn Quốc – Mới 100%
3Biến tần cho di chuyển dọc: 2.2Kw
(Dùng thay đổi tốc độ di chuyển dọc thành 2 cấp tốc độ 5 >> 20 mét / phút)
Cái1LS – Mới 100%
4Tủ điện tổng cầu trục
+ Các thiết bị đóng cắt chính: LS
Tủ1BIGGER mới 100%
5Dầm biên
+ Vận tốc di chuyển cầu trục: 5 >> 20 (m/ph)
+ Bánh xe: D160 * 04 cái / 01 cầu trục
+ Kết cấu thép dầm biên: Dầm hộp hàn tổ hợp
Bộ1BIGGER mới 100%
6Dầm chính
+ Kiểu khung thép: 1 dầm – dầm đơn
+ Vật liệu: SS400
+ Tải x Khẩu độ: SWL1T x SP8.5M
+ Độ cứng dầm ở 100% tải: f/SP < [1/1000] + Sơn: 1 lớp chống rỉ + 1 lớp màu vàng (Alky)
Bộ1Theo thiết kế BIGGER
Mới 100%
7Hệ cấp điện cho Palăng
+ Kiểu: Sâu đo cáp dẹt – trolly
Hệ1Mới 100%
8Hệ cấp điện cầu trục
+ Kiểu: Thanh ray điện an toàn
+ Thông số: 3 pha – 50A – 380V
Hệ1Mới 100%
9Ray cầu trục 2 bên : P12 (~11 Kg / M)M34Liên kết hàn
10Dầm chạy: H-198*99*5*7Mét34Thép SS400 sơn ghi
11Cột phụ: H-198*99*5*7
+ Cột cao 6 mét
+ Vai cột kèm theo
+ Bulong móng & keo
Cột6Thép SS400 sơn ghi
12Hệ giằng tăng cứng 2 đầu : V-50*50*5M48Thép SS400 sơn ghi
13Vận chuyển: Đến xưởng bên mua1Hưng Yên
14Lắp đặt: Tại xưởng bên muaBộ1Hưng Yên
15Kiểm định (Bên mua cấp tải)Bộ1Hưng Yên

A : CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T & 5T x SP 30M = 2 Cái / Double girder cranes SWL 3T & 5T x SP 30M = 2 SET

B : CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T x SP 30M = 1 Cái / Double girder cranes SWL 3T x SP 30M = 1 SET

C : CẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T x SP 30M = 1 Cái / Double girder cranes SWL 3T x SP 30M = 1 SET

NODESCRIPTIONSPECIFICATIONUNITQ’TYRemarks
ACẦU TRỤC DẦM ĐÔI SWL 3T & 5T x SP 30M x TL80M x Hn 9M = 2 Cái / Double girder cranes SWL 3T & 5T x SP 30M x TL 80M x Hn 9M  Set2 
1Palăng cáp / Wire Rope Hoist
+ SWL = 3Tons
+ Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 7.5 m/min
+ Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 20 m/min
SD3 – H12 – MH
(Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn)
(Double type hoist)
set1 SUNGDO
Korea
2Palăng cáp / Wire Rope Hoist
+ SWL = 5Tons
+ Tốc độ nâng (Hoisting speed) = 4.7 m/min
+ Tốc độ chạy ngang (Travesing speed) = 20 m/min
SD5 – H12 – MH
(Kiểu dầm đôi tiêu chuẩn)
(Double type hoist)
set1 SUNGDO
Korea
3Bộ dẫn động chạy dọc (Traveling Drive Unit)
(Đông cơ hộp số / Geared Motor)
Power supply 380V
1.5 kw x 4P
set8 SUNGDO
Korea
4Biến tần cho di chuyển dọc / Inverter for traverling
(Đổi tốc độ 5 >>20 m/ph / Change speed 5>>20 m/min)
3P-380V- 7.5Kw
LS – Korea
set2 New 100%
5Tủ điều khiển cầu trục
CRANES CONTROL PANEL BOX
Contactor, relay, CB: LS
Light alarm, Sound alarm
set2 New 100%
6Điều khiển từ xa / Remote ControlerHandy Type (1-Speed)set2 New 100%
7Cấp điện palăng / HOIST POWER SUPPLY:
+ Type: Festoon System (Kiểu: Sâu đo)
+ Size: AC-3P-380V-50HZ
 AC-3P-380V-50HZLots2 New 100%
8DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER)
+ Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder)
+ Vật liệu: SS400/ Equivalent
+ Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài
Design deflection  1/1000 x Length
+ Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total)
Steel Box-Type
Load x Span = 3T x 30M
Lots1 New 100%
9DẦM CHÍNH (MAIN GIRDER)
+ Dầm cầu trục kiểu đôi (Double welded crane girder)
+ Vật liệu: SS400/ Equivalent
+ Độ cứng thiết kế 1/1000 x chiều dài
Design deflection  1/1000 x Length
+ Sơn Alkyd bọc hai lớp (Paint Alkyd two coats total)
Steel Box-Type
Load x Span = 5T x 30M
Lots1 New 100%
10BỘ DI CHUYỂN DỌC / TRAVERLING CRANES FRAME
+ Dạng hộp thép hàn
Welded steel box sections SS400/ Equivalent
+ Wheels / S45C / Nhiệt luyện hardness 45HRC
+ Limit switch Công tắc hành trình
+ Endtruck bumper Đầu giảm chấn
+ Sơn Alkyd bọc hai lớp Paint Alkyd two coats
Wheel Ø160
08 sets / 01 Cranes
Lots2 New 100%
11Thanh cấp điện dọc (Thanh nhiều cực)
Trolley Bar (Compact bar)
3P-75AM80 New 100%
12Runway Rail (Cranes rail) / Hàn với dầm chạyP15M160 New 100%
    

Bình luận

HẾT HẠN

0984 826 686
Mã số : 16441974
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 01/12/2021
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn