340.000₫
A1908 Hailingqu, Taizhou, Jiangsu, China
Sứ chịu nhiệt Ceramic materials,ceramic,Ceramic Composition and Properties
Dùng 2 đoạn dây dẫn hàn lại hình thành đường truyền về, đoạn trực tiếp đo nhiệt độ là measuring terminal, đoạn nối dây gọi là reference terminal: Khi measuring terminal và reference terminal tồn tại sự chênh lệch nhiệt độ sẽ hình thành nhiệt điện lưu, nối vào bộ hiển thị nhiệt độ ( đồng hồ nhiệt độ) sẽ hiển thị giá trị nhiệt độ ứng với nhiệt điện thế của nhiệt điện ngẫu, nhiệt động thế của nhiệt điện ngẫu sẽ dựa vào sự thay đổi của measuring terminal để thay đổi giá trị. Nhiệt điện thế lớn nhỏ và chất liệu dẫn của nhiệt điện ngẫu có liên quan đến sự chênh lệch nhiệt độ của 2 đoạn terminal, không liên quan đến chiều dài và đường kính của nhiệt điện cực.
Nhiệt điện ngẫu platinum rhodium ( can nhiệt sứ) dùng kim loại quý là platinum làm cực bội, hợp kim platinum rhodium làm cực dương, dùng trong powder metallurgy, bright sintering furnace, hydrogen reduction furnace, polycrystalline furnace, vacuum furnace, for smelting furnace và các loại chất liệu chịu lửa, gốm, điện, porcelain firing.
Tham số kỹ thuật:
Loại hình nhiệt điện ngẫu | Loại | Type | Nhiệt độ trong thời gian dài | Nhiệt độ trong thời gian ngắn |
Platinum rhodium 30 – Platinum rhodium 6 | WRR | B | 0-1600 | 0-1800 |
Platinum rhodium 13 – Platinum | WRQ | R | 0-1300 | 0-1600 |
Platinum rhodium 10 – Platinum | WRP | S | 0-1300 | 0-1600 |
Nickel chromium silicon - Nisiloy | WRM | N | 0-1000 | 0-1100 |
Nikel chromium - Nisiloy | WRN | K | 0-900 | 0-1000 |
Nikel chromium- Constantan | WRE | E | 0-600 | 0-700 |
Iron-Constantan | WRF | J | 0-500 | 0-600 |
Copper-Constantan | WRC | T | 0-350 | 0-400 |
Sứ chịu nhiệt Ceramic materials,ceramic,Ceramic Composition and Properties
Sứ chịu nhiệt Ceramic materials,ceramic,Ceramic Composition and Properties
HẾT HẠN
Mã số : | 11735650 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 31/07/2018 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận