Que Hàn Utp 718S, Utp S718S, Utps718S

2.000

971 Giải Phóng, Hoàng Mai




Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

Email: thangngohuubk@gmail.com

Địa chỉ: Số 971, đường Giải Phóng, Hà Nội

Website: http://weldtec.com.vn/

Công ty Công Nghệ và Thiết Bị Hàn  (WELDTEC)  là công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực cung cấp thiết bị, dịch vụ và vật liệu chuyên ngành trong lĩnh vực Hàn - Cắt kim loại và gia công cơ khí.

Với đội ngũ cán bộ nhân viên được đào tạo chuyên ngành, kiến thức sâu rộng về thiết bị - công nghệ, kinh nghiệm lâu năm trong nghề, sẵn sàng tư vấn để khách hàng có thể lựa chọn được những giải pháp tối ưu cho công việc yêu cầu trong lĩnh vực hàn, phục hồi, kiểm tra không phá huỷ và gia công kim loại…

Các dịch vụ cung cấp về đào tạo, kỹ năng vận hành thiết bị, tay nghề và công nghệ được phục vụ tới tận nơi khách hàng yêu cầu.


VẬT LIỆU HÀN



1. Que hàn dùng cho mọi loại thép



UTP 63

Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC

A) TỔNG HỢP MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU TIÊU BIỂU


CHỦNG LOẠI

TÊN VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG

Que hàn dùng cho mọi loại thép

UTP 63

E 18 8 Mn R 32

(EN 1600)

Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC

UTP 65

-E 9 8 UM-250KR

(EN 1600)

Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau.

UTP HH

EL-NiCr19Nb

(Din 1736)

Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao

Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình

UTP 62

E 8018-D3

Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống.

UTP 6025

E 8018-C1

Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao

Que hàn đắp bề mặt đứng

UTP DUR 250

E 1-UM-250

(DIN)

Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp.

UTP DUR  400

E 1-UM-400

(DIN)

Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200%

UTP LEDURIT 60

E 10 –UM-60-GFZ

Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%.

UTP LEDURIT 61

 

Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của  hàm nghiền

UTP LEDURIT 65

 

Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC.

Que hàn chịu nhiệt

UTP 68

E 347 – 17

Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC.

UTP 68 H

E 310 – 18

Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp

Que hàn nền Ni

UTP 6170 Co

~ENiCrCoMo-1

Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC

UTP 6222 Mo

E NiCrMo-3

Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự.

UTP 068 HH

ER NiCrFe-3

Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi

UTP 703 kb

E NiMo-7

Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4

 


UTP 8

E Ni-Cl

Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi.

UTP A 47

-E 1100

Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5%

UTP 49

E 3003

Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%.

Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng

UTP A 485

ER 4043

Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt

UTP 32

E CuSn-C

Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép.

UTP 34N

E CuMnNiAl

Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám

UTP A 3423

~SG-CuAL 8 Ni 2

(Din)

Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển

UTP A 3444

ER CuNiAL

Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển.


 

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

Email: thangngohuubk@gmail.com

Địa chỉ: Số 971, đường Giải Phóng, Hà Nội

Website: http://weldtec.com.vn/

 

 





VẬT LIỆU HÀN GANG  

1) UTP 8: ( Xuất xứ CHLBĐỨC)   que hàn cho gang, 98%Ni, hàn thép-thép, đồng-đồng, đặc biệt cho sửa chữa bảo dưỡng



Standards : DIN 8573 : E Ni-BG 22
ISO 1701 : E Ni
AWS A5.15 : E Ni-Cl





UTP 8 is for cold welding of grey and malleable cast iron, cast steel and for joining these base
metals to steel, copper and copper alloys, especially for repair and maintenance.
Welding properties


UTP 8 has excellent welding properties. The easily controllable flow permits spatterfree welding
in all positions and with minimal amperage. The weld deposit and the transition zones are filable.
No undercutting. Ideally suited for the combined welding with the ferronickel type UTP 86 FN (buttering with UTP 8 and filling with UTP 86 FN).



Mechanical properties of the weld metal

Yield strength Rp0,2 (MPa): approx. 220
Hardness ( HB) : approx. 180



Weld metal analysis in %
:1,2   Fe: 0,5    Ni: balance


để có giá tốt nhất khi khách hàng có nhu cầu lấy hàng)



UTP 86 FN ( Xuất xứ CHLBĐỨC): Dùng cho liên và kết bề mặt gang xám, gang cầu, gang rèn hoặc các loại gang này với thép đúc



DIN 8573 : E NiFe-1 BG 12
ISO 1071 : E NiFe
AWS A5.15 : E NiFe-Cl


Application field
UTP 86 FN is suitable for joining and surfacing of lamellar grey cast iron GG 10 - GG 40, nodular cast iron (spheroidal cast iron) GGG 40 - GGG 70 and malleable cast iron grades GTS 35 -GTS 65 as well as for joining these materials with each other or with steel and cast steel.
Universally applicable for repair, construction and production welding.
Welding properties
UTP 86 FN has excellent buttering characteristics on cast iron. The electrode has a stable arc
and produces a flat seam structure without undercutting. Particularly for fillet welds an optimal
seam structure is achieved (e.g. welding GGG-flanges or sockets to GGG-tubes). Due to the
bimetallic core wire, the current carrying capacity and the deposition rate are excellent. The bead appearance is smooth. The weld deposit is highly crack resistant and easily machinable with cutting tools.
Weld metal analysis in %
C: 1,2   Fe: 45,0   Ni: balance


UTP 81 ( Xuất xứ CHLBĐỨC)dùng cho gang đúc có tính hàn kém


Standards : DIN 8573 : ~E Fe-1
                  ISO 1071 : ~E Fe
                  AWS A5.15 : ~E St

Application field
UTP 81 is especially suited for pickup layers on poorly weldable cast iron (e.g. old cast iron) as
a base for a secondary weld with pure nickel or nickel-iron electrodes. Wear surfacing can also
be performed with a one-pass weld.
Welding properties and special properties of the weld metal deposit
UTP 81 has good welding properties and is welded by applying the stringer bead technique. 
It has a high deposition efficiency and low penetration. Out of position welding is possible. 
Hardness of the pure weld deposit
approx. 350 HB



Weld metal analysis in %
C1,0    Si0,5     Mn0,5     Fe: balance



RepTec Cast 31 
( Xuất xứ LINCOLN-EU)


Stick Electrodes Packaging

  
   

 

AWS: ENiFe-CI


Top Features


  • The nickel-iron weld deposit is easily machineable
  • Hardness weld deposit ~ 180 HB
  • Excellent current carrying capacity cause bi-metal core wire
  • Welding on AC, lowest heat input, important at filling

Typical Applications


  • Repair welding of cast iron
  • Good peen- and machinable seams e.g. for thick joints. (Ni-Fe type)
  • Bi-metal core wire

Welding Positions All

1) UTP 718 S

Ứng dụng

UTP 718 S áp dụng phổ biến trên các bộ phận thuộc nhóm đối tượng chịu mài mòn kết hợp vói va đập nhẹ như, vít tải, răng đào, máy bơm cát, cánh trộn. Một lĩnh vực ứng dụng đạc biệt là phủ mạ trục cán trong công nghiệp mía đường.

Thuộc tính hàn

      UTP 718 S có đặc tính hàn tuyệt vời, dễ kiểm soát dòng hồ quang do không hình thành xỉ hàn, giọt kim loại đồng đều trong dòng hồ quang. Không cần phải gia công lại lớp hàn.

Độ cứng: 60 HRC

Cơ tính kim loại mối hàn


Giới hạn chảy (Mpa)

Giới hạn bền kéo(Mpa)

Độ giãn dài(%)

Độ dai va đập(J)

450

700

35

100

Thành phần kim loại mối hàn(%)


C

Si

Mn

Cr

Fe

3.5

1.2

2.5

28

Cân bằng

Hướng dẫn hàn:

Giữ que hàn gần như thẳng đứng, tạo khoảng hồ quang ngắn, giảm pha loãng với kim loại cơ bản, với bề mặt nhiều rãnh nên dùng 1 lớp lót bằng UTP 63. Sấy lại que hàn ẩm trong 2h/300oC.

Kiểu dòng hàn:  DC (+)  / AC                          

Lựa chọn dòng hàn:


Que hàn

Φ mm x L mm

3.2 x 350*

4.0 x 450*

5.0 x 450*

Dòng hàn

A

120-150

140-170

170-200

 

Xin vui lòng liên hệ Mr. Thắng

ĐT: 0987 70 25 70

Email: thangngohuubk@gmail.com

Địa chỉ: Số 971, đường Giải Phóng, Hà Nội

Website: http://weldtec.com.vn/

2) UTP S BMC

UTP S BMC

QUE HÀN CÓ VỎ BỌC

Đặc điểm kỹ thuật

DIN 8555                                EN 14700

E7-UM-250-KPR                    E Fe 9

Thuộc tính và ứng dụng

Thép hợp kim Mn được mạ Cr, hoàn toàn Austenit. Thích hợp cho mạ phần chịu áp suất cao nhất kết hợp với mài mòn.

Có thể thực hiện trên bề mặt thép Ferrite cũng như Austenit cứng thép Mn và chỗ nối trên thép Mn cứng có thể hàn được.

Ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khai thác mỏ và xi măng, nhà máy nghiền, hàn phục hồi hàm nghiền, trục cán..

Độ cứng làm việc rất cao và độ dẻo dai cao.

Kim loại cơ bản

ASTM S32205;Outokumpu 2205;EN 14462;1.4347;SS 2377

Thành phần hóa học kim loại que hàn (%)



C

Si

Mn

Cr

Fe

0.6

0.7

16

14

Cân bằng

Cơ tính kim loại mối hàn



Xử lý nhiệt

(OC/h)

Giới hạn chảy

(Mpa)

Giới hạn bền kéo (Mpa)

Độ giãn dài

%

Độ dai va đập

20-40oC

NA

600

800

26

38             31

Độ cứng

240 HB

Chỉ dẫn hàn

Giữ điện cực gần như thẳng đứng. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o
Sấy lại que trước khi sử dụng ở 300oC trong 2h

Phân cực

DC+/AC

Kích thước và đóng gói


Kích thước(mm)

Bình luận

HẾT HẠN

0987 702 570
Mã số : 10049870
Địa điểm : Hà Nội
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 16/11/2024
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn