2.000₫
971 Giải Phóng, Hoàng Mai
QUE HÀN UTP 7015
Que hàn nền nikel tính dẻo cao, chống nứt vỡ, chịu nhiệt
Tính chất chung:
Que hàn UTP 7015 dùng cho các ứng dụng hàn tốc độ và cường độ cao. Sự kết hợp giữa độ bền kéo cao và tính dẻo của mối hàn đảm bảo mối hàn hoàn hảo kể cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Ứng dụng:
Sử dụng cho các thiết bị chịu nhiệt, khay và giá bộ xử lý nhiệt, bánh đệm lò nung xi măng, kẹp phôi đúc, khuôn đúc liên tục, máy cán thép, bánh răng...Hàn các chi tiết yêu cầu độ bền cao, các loại vật liệu khác nhau. Hàn nối và phủ bảo vệ tất cả các loại thép, đặc biệt là thép khó hàn. Thép hợp kim, thép cácbon thấp và cao, thép nikel và các loại hợp kim nikel.
Thông số kỹ thuật:
Độ bền kéo | > 620 MPa | ||
Giới hạn chảy | > 380 MPa | ||
Độ giãn dài A %. | > 35 % | ||
Độ cứng kim loại mối hàn (HB) | 170 | ||
Dòng điện, cực hàn | DCEP (+) hoặc AC | ||
Đường kính que hàn (mm) | 2.5 | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 50-70 | 70-95 | 90-120 |
Lưu ý: khi hàn với UTP 7015 cần loại bỏ các nguồn lưu huỳnh (S) thường có ở dầu và các chất bẩn trên kim loại.
Quy trình hàn:
Chuẩn bị: Làm sạch tất cả các chất bẩn, đặc biệt là dầu mỡ trên vùng hàn. Mài nhẹ vùng hàn để loại bỏ gỉ và oxit. Không cần thiết phải làm nóng chi tiết nếu vùng hàn nhỏ và chi tiết không quá cứng. Nếu làm nóng trước khi hàn thì nhiệt độ cần trong khoảng 120-150 C. Kỹ thuật hàn: Duy trì dòng hàn thấp nhất có thể, giữ hồ quang từ trung bình đến ngắn, bể hàn thẳng. Hàn ngắt quãng để tránh kim loại nền quá nóng. Loại bỏ xỉ cẩn thận.
Sau khi hàn: Đối với kim loại cứng cần ủ với vật liệu cách nhiệt, ngoài ra có thể làm nguội từ từ.
Que Hàn Cobalar CR70
Tính chất chung
Cobalarc CR 70 là que hàn hồ quang bằng tay hợp kim cao.
Mối hàn có mật độ Carbide Crom cao
Lý tưởng trong các ứng dụng chịu mài mòn mạnh và va đập trung bình. có khả năng chống lại va chạm loại vừa và có nhiệt độ làm việc lên tới 6500C.
Thành phần
C: 4.0% Mn: 1.8% Si: 1.2% Cr: 31%
Thông số kỹ thuật
Vị trí hàn | Tất cả các vị trí trừ hàn trần | ||
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 55 – 59 | ||
Dòng điện, cực hàn | DCEP (+) hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | ||
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 90-140 | 130-200 | 180-250 |
Ứng dụng
Cobalarc CR 70 là que hàn hợp kim cao, phổ biến trong các ứng dụng hàn phủ cứng bề mặt được chế tạo bởi CIGWELD – AUSTRALIA. Mối hàn của Cobalarc CR 70 có mật độ Cacbit Crom sơ cấp cao, chống lại sự mài mòn thô ( đặc biệt dạng mài mòn do đào xới), có khả năng chịu va đập trung bình và nhiệt độ làm việc lên đến 6500C
Có thể hoàn thiện mối hàn bằng mài và tốt nhất nên giới hạn trong hai lớp.
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc CR70 bao gồm hàn phủ bề mặt trục vít máy ép củi trấu,cánh vít máy trộn đất gạch, máy nghiền, búa đập, răng gầu, con lăn máy ép của nhà máy mía đường…
QUE HÀN HỒ QUANG
Vật liệu hàn đắp phục hồi
COBALARC 9E
Tính chất chung
Cobalarc 9e là que hàn hợp kim cao. Mối hàn có crom cacbit linh hoạt, phức tạp.
Khả năng chịu mài mòn tốt và chịu va đập từ trung bình đến cao.
Thành phần
C: 4.8% Mn: 1.1% Si: 1.4% Cr:30.0%
Ni: 0.5% Mo: 1.7% V:0.2%
Thông số kỹ thuật
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 58-63 | |
Mối hàn có crom cacbit phức tạp độ cứng HV | 1500 | |
Dòng điện, cực hàn | DC+, DC- hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | |
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 60-120 | 70-150 |
Ứng dụng
Cobalarc 9e là que hàn phủ cứng đa dụng nhất trong dòng sản phẩm que hàn của CIGWELD.
Với lượng lớn Cacbit Crôm tổng hợp tạo cho que hàn Cobalarc 9e khả năng chịu mòn dạnh thô và mịn đặc biệt tốt trong khi vẫn gia tăng độ bền cũng như khả năng chịu va đập.
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc 9e bao gồm hàn đắp phục hồi các búa chèn tà vẹt, lưỡi vét, răng gầu, các công cụ đào đất đá, xẻng, con lăn lò nghiền, răng máy cắt, sàng rung, và các thiết bị nghiền …
Cobalarc 650
Tính chất chung
Cobalarc 650 là que hàn hồ quang thuốc bọc nền bazơChống mài mòn do cọ sát với liệu dạng hạt và các ứng dụng chịu va đập trung bình.
Mối hàn thép Mactesit có thể biến cứng trong không khí, không bị rạn, nứt.
Thành phần
C: 0.58% Mn: 1.1% Si: 0.6% Cr:5.3% Ni: 0.25%
Que hàn Eutectic 2222 XHD
Que hàn nền nikel tính dẻo cao, chống nứt vỡ, chịu nhiệt
Tính chất chung:
Que hàn Eutectic 2222XHD dùng cho các ứng dụng hàn tốc độ và cường độ cao. Sự kết hợp giữa độ bền kéo cao và tính dẻo của mối hàn đảm bảo mối hàn hoàn hảo kể cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Ứng dụng:
Sử dụng cho các thiết bị chịu nhiệt, khay và giá bộ xử lý nhiệt, bánh đệm lò nung xi măng, kẹp phôi đúc, khuôn đúc liên tục, máy cán thép, bánh răng...Hàn các chi tiết yêu cầu độ bền cao, các loại vật liệu khác nhau. Hàn nối và phủ bảo vệ tất cả các loại thép, đặc biệt là thép khó hàn. Thép hợp kim, thép cácbon thấp và cao, thép nikel và các loại hợp kim nikel.
Thông số kỹ thuật:
Độ bền kéo | 90 000 psi (620 MPa) | ||
Giới hạn chảy | 65 500 psi (451 MPa) | ||
Độ giãn dài (1=5d) min. | 45% | ||
Độ cứng kim loại mối hàn (BHN) | 180 | ||
Dòng điện, cực hàn | DCEP (+) hoặc AC | ||
Đường kính que hàn (mm) | 2.4 | 3.2 | 4.0 |
Dòng điện (A) | 80-120 | 110-160 | 150-190 |
Lưu ý: khi hàn với Eutectic 2222XHD cần loại bỏ các nguồn lưu huỳnh (S) thường có ở dầu và các chất bẩn trên kim loại
Quy trình hàn:
Chuẩn bị: Làm sạch tất cả các chất bẩn, đặc biệt là dầu mỡ trên vùng hàn. Mài nhẹ vùng hàn để loại bỏ gỉ và oxit. Không cần thiết phải làm nóng chi tiết nếu vùng hàn nhỏ và chi tiết không quá cứng. Nếu làm nóng trước khi hàn thì nhiệt độ cần trong khoảng 120-150 C. Kỹ thuật hàn: Duy trì dòng hàn thấp nhất có thể, giữ hồ quang từ trung bình đến ngắn, bể hàn thẳng. Hàn ngắt quãng để tránh kim loại nền quá nóng. Loại bỏ xỉ cẩn thận.
Sau khi hàn: Đối với kim loại cứng cần ủ với vật liệu cách nhiệt, ngoài ra có thể làm nguội từ từ.
II) Vật liệu hàn UTP (Xuất xứ thuộc tập đoàn BOHLER của Đức)
1) UTP 718 S
Ứng dụng
UTP 718 S áp dụng phổ biến trên các bộ phận thuộc nhóm đối tượng chịu mài mòn kết hợp vói va đập nhẹ như, vít tải, răng đào, máy bơm cát, cánh trộn. Một lĩnh vực ứng dụng đạc biệt là phủ mạ trục cán trong công nghiệp mía đường.
Thuộc tính hàn
UTP 718 S có đặc tính hàn tuyệt vời, dễ kiểm soát dòng hồ quang do không hình thành xỉ hàn, giọt kim loại đồng đều trong dòng hồ quang. Không cần phải gia công lại lớp hàn.
Độ cứng: 60 HRC
Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền kéo(Mpa) | Độ giãn dài(%) | Độ dai va đập(J) |
450 | 700 | 35 | 100 |
Thành phần kim loại mối hàn(%)
C | Si | Mn | Cr | Fe |
3.5 | 1.2 | 2.5 | 28 | Cân bằng |
Hướng dẫn hàn:
Giữ que hàn gần như thẳng đứng, tạo khoảng hồ quang ngắn, giảm pha loãng với kim loại cơ bản, với bề mặt nhiều rãnh nên dùng 1 lớp lót bằng UTP 63. Sấy lại que hàn ẩm trong 2h/300oC.
Kiểu dòng hàn: DC (+) / AC
Lựa chọn dòng hàn:
Que hàn | Φ mm x L mm | 3.2 x 350* | 4.0 x 450* | 5.0 x 450* |
Dòng hàn | A | 120-150 | 140-170 | 170-200 |
2) UTP S BMC
UTP S BMC QUE HÀN CÓ VỎ BỌC | |||||||||||
Đặc điểm kỹ thuật | DIN 8555 EN 14700 | ||||||||||
E7-UM-250-KPR E Fe 9 | |||||||||||
Thuộc tính và ứng dụng | Thép hợp kim Mn được mạ Cr, hoàn toàn Austenit. Thích hợp cho mạ phần chịu áp suất cao nhất kết hợp với mài mòn. Có thể thực hiện trên bề mặt thép Ferrite cũng như Austenit cứng thép Mn và chỗ nối trên thép Mn cứng có thể hàn được. Ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khai thác mỏ và xi măng, nhà máy nghiền, hàn phục hồi hàm nghiền, trục cán.. Độ cứng làm việc rất cao và độ dẻo dai cao. | ||||||||||
Kim loại cơ bản | ASTM S32205;Outokumpu 2205;EN 14462;1.4347;SS 2377 | ||||||||||
Thành phần hóa học kim loại que hàn (%) |
| ||||||||||
Cơ tính kim loại mối hàn |
| ||||||||||
Độ cứng | 240 HB | ||||||||||
Chỉ dẫn hàn | Giữ điện cực gần như thẳng đứng. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o | ||||||||||
Phân cực | DC+/AC | ||||||||||
Kích thước và đóng gói |
| ||||||||||
Tư thế hàn | Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên |
3) UTP S DUR 600
UTP S DUR 600 QUE HÀN CÓ VỎ BỌC | |||||||||||
Đặc điểm kỹ thuật | DIN 8555 EN 14700 | ||||||||||
E6-UM-60 E Fe 8 | |||||||||||
Thuộc tính và ứng dụng | Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng Chống mài mòn tốt Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền. | ||||||||||
Thành phần kim loại mối hàn |
| ||||||||||
&n |
▶Thông tin chung
Hãng sản xuất | UTP |
Xuất xứ | Đức |
HẾT HẠN
Mã số : | 10062276 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 01/03/2023 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận