12.000₫
971 Giải Phóng, Hoàng Mai
Với các dòng sản phẩm chính như:
- Các loại máy hàn: Hàn que AC, DC, TIG, MIG, MAG, hàn điểm điện trở, lazer, hàn tự động, hàn bồn bể, hàn cắt dưới nước, hàn bu lông, hàn đắp.
I) Que Hàn Cobalar CR70
Tính chất chung
Cobalarc CR 70 là que hàn hồ quang bằng tay hợp kim cao.
Mối hàn có mật độ Carbide Crom cao
Lý tưởng trong các ứng dụng chịu mài mòn mạnh và va đập trung bình. có khả năng chống lại va chạm loại vừa và có nhiệt độ làm việc lên tới 6500C.
Thành phần
C: 4.0% Mn: 1.8% Si: 1.2% Cr: 31%
Thông số kỹ thuật
Vị trí hàn | Tất cả các vị trí trừ hàn trần | ||
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) | 55 – 59 | ||
Dòng điện, cực hàn | DCEP (+) hoặc AC ( thấp nhất 50 O.C.V) | ||
Đường kính que hàn (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 |
Dòng điện (A) | 90-140 | 130-200 | 180-250 |
Ứng dụng
Cobalarc CR 70 là que hàn hợp kim cao, phổ biến trong các ứng dụng hàn phủ cứng bề mặt được chế tạo bởi CIGWELD – AUSTRALIA. Mối hàn của Cobalarc CR 70 có mật độ Cacbit Crom sơ cấp cao, chống lại sự mài mòn thô ( đặc biệt dạng mài mòn do đào xới), có khả năng chịu va đập trung bình và nhiệt độ làm việc lên đến 6500C
Có thể hoàn thiện mối hàn bằng mài và tốt nhất nên giới hạn trong hai lớp.
Các ứng dụng đặc trưng của Cobalarc CR70 bao gồm hàn phủ bề mặt trục vít máy ép củi trấu,cánh vít máy trộn đất gạch, máy nghiền, búa đập, răng gầu, con lăn máy ép của nhà máy mía đường…
II) Vật liệu hàn UTP (Xuất xứ thuộc tập đoàn BOHLER của Đức)
1) UTP 718 S
Ứng dụng
UTP 718 S áp dụng phổ biến trên các bộ phận thuộc nhóm đối tượng chịu mài mòn kết hợp vói va đập nhẹ như, vít tải, răng đào, máy bơm cát, cánh trộn. Một lĩnh vực ứng dụng đạc biệt là phủ mạ trục cán trong công nghiệp mía đường.
Thuộc tính hàn
UTP 718 S có đặc tính hàn tuyệt vời, dễ kiểm soát dòng hồ quang do không hình thành xỉ hàn, giọt kim loại đồng đều trong dòng hồ quang. Không cần phải gia công lại lớp hàn.
Độ cứng: 60 HRC
Cơ tính kim loại mối hàn
Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền kéo(Mpa) | Độ giãn dài(%) | Độ dai va đập(J) |
450 | 700 | 35 | 100 |
Thành phần kim loại mối hàn(%)
C | Si | Mn | Cr | Fe |
3.5 | 1.2 | 2.5 | 28 | Cân bằng |
Hướng dẫn hàn:
Giữ que hàn gần như thẳng đứng, tạo khoảng hồ quang ngắn, giảm pha loãng với kim loại cơ bản, với bề mặt nhiều rãnh nên dùng 1 lớp lót bằng UTP 63. Sấy lại que hàn ẩm trong 2h/300oC.
Kiểu dòng hàn: DC (+) / AC
Lựa chọn dòng hàn:
Que hàn | Φ mm x L mm | 3.2 x 350* | 4.0 x 450* | 5.0 x 450* |
Dòng hàn | A | 120-150 | 140-170 | 170-200 |
2) UTP S BMC
UTP S BMC QUE HÀN CÓ VỎ BỌC | |||||||||||
Đặc điểm kỹ thuật | DIN 8555 EN 14700 | ||||||||||
E7-UM-250-KPR E Fe 9 | |||||||||||
Thuộc tính và ứng dụng | Thép hợp kim Mn được mạ Cr, hoàn toàn Austenit. Thích hợp cho mạ phần chịu áp suất cao nhất kết hợp với mài mòn. Có thể thực hiện trên bề mặt thép Ferrite cũng như Austenit cứng thép Mn và chỗ nối trên thép Mn cứng có thể hàn được. Ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khai thác mỏ và xi măng, nhà máy nghiền, hàn phục hồi hàm nghiền, trục cán.. Độ cứng làm việc rất cao và độ dẻo dai cao. | ||||||||||
Kim loại cơ bản | ASTM S32205;Outokumpu 2205;EN 14462;1.4347;SS 2377 | ||||||||||
Thành phần hóa học kim loại que hàn (%) |
| ||||||||||
Cơ tính kim loại mối hàn |
| ||||||||||
Độ cứng | 240 HB | ||||||||||
Chỉ dẫn hàn | Giữ điện cực gần như thẳng đứng. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o | ||||||||||
Phân cực | DC+/AC | ||||||||||
Kích thước và đóng gói |
| ||||||||||
Tư thế hàn | Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên |
3) UTP S DUR 600
UTP S DUR 600 QUE HÀN CÓ VỎ BỌC | |||||||||||
Đặc điểm kỹ thuật | DIN 8555 EN 14700 | ||||||||||
E6-UM-60 E Fe 8 | |||||||||||
Thuộc tính và ứng dụng | Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng Chống mài mòn tốt Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền.
| ||||||||||
Thành phần kim loại mối hàn |
| ||||||||||
Cơ tính kim loại mối hàn |
| ||||||||||
Độ cứng |
| ||||||||||
Chỉ dẫn hàn | Giữ que hàn gần như thẳng đứng và hàn với hồ quang ngắn. Sấy sơ các bộ phận nặng và có độ bền kéo cao hơn thép ở 200 – 300 oC. Trên thép cao Mn, hàn nhiệt độ thấp(cao nhất 250oC,. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o, nếu cần thiết, dùng chất làm mát trung gian. Nếu nhiều hơn 3 – 4 lớp hàn thì chọn que hàn nhẹ hơn dùng cho xây dựng UTP S DUR 300 | ||||||||||
Phân cực | DC+/AC | ||||||||||
Kích thước và đóng gói |
| ||||||||||
Tư thế hàn | Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên |
A) TỔNG HỢP MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU TIÊU BIỂU
CHỦNG LOẠI | TÊN VẬT LIỆU | TIÊU CHUẨN | LĨNH VỰC ỨNG DỤNG |
Que hàn dùng cho mọi loại thép | UTP 63 | E 18 8 Mn R 32 (EN 1600) | Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC |
UTP 65 | -E 9 8 UM-250KR (EN 1600) | Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau. | |
UTP HH | EL-NiCr19Nb (Din 1736) | Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao | |
Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình | UTP 62 | E 8018-D3 | Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống. |
UTP 6025 | E 8018-C1 | Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao | |
Que hàn đắp bề mặt đứng | UTP DUR 250 | E 1-UM-250 (DIN) | Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp. |
UTP DUR 400 | E 1-UM-400 (DIN) | Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200% | |
UTP LEDURIT 60 | E 10 –UM-60-GFZ | Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%. | |
UTP LEDURIT 61 |
| Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của hàm nghiền | |
UTP LEDURIT 65 |
| Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC. | |
Que hàn chịu nhiệt | UTP 68 | E 347 – 17 | Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC. |
UTP 68 H | E 310 – 18 | Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp | |
Que hàn nền Ni | UTP 6170 Co | ~ENiCrCoMo-1 | Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC |
UTP 6222 Mo | E NiCrMo-3 | Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự. | |
UTP 068 HH | ER NiCrFe-3 | Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi | |
UTP 703 kb | E NiMo-7 | Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4 | |
Vật liệu hàn để hàn gang | UTP 8 | E Ni-Cl | Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi. |
UTP A 47 | -E 1100 | Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5% | |
UTP 49 | E 3003 | Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%. | |
Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng | UTP A 485 | ER 4043 | Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt |
UTP 32 | E CuSn-C | Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép. | |
UTP 34N | E CuMnNiAl | Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám | |
UTP A 3423 | ~SG-CuAL 8 Ni 2 (Din) | Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển | |
UTP A 3444 | ER CuNiAL | Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển. |
B) Soudokay (sản xuất tại Bỉ-thuộc tập đoàn Bohler của Đức)
1) Sản phẩm chuyên dụng cho ngành công nghiệp Đường sắt hàn phục hồi
Soudokay | FCAW STRIP ESW | Độ cứng | Mô tả | Thành phần % của kim loại trong mối hàn | |||||||
C | Si | Mn | Cr | Mo | Ni | Ti | Fe | ||||
Các công tắc | SK218-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 200 HB Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 450HB | Bảo dưỡng cho các vật đúc Austenit Mn. | 0.9 | 0.6 | 14.0 | 3.5 |
| 0.4 |
▶Thông tin chung
Hãng sản xuất | UTP |
Xuất xứ | Đức |
HẾT HẠN
Mã số : | 10159701 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 16/11/2024 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận