Một số sản phẩm của Bohler:
- Que hàn thép các bon và thép hợp kim thấp.
- Que hàn TIG cho thép các bon và thép hợp kim thấp.
- Dây hàn cho thép các bon và thép hợp kim thấp
- Que hàn điện, que TIG, dây MIG cho thép không gỉ
- Dây hàn lõi thuốc cho thép các bon và hợp kim thấp
- Dây hàn tự động
- Vật liệu hàn cho thép bền nhiệt và nền Nickel
1, BOHLER FOX S 6013: AWS A5.1:E6013
2, BOHLER FOX S EV 47: AWS A5.1:E7016-H4R
3, BOHLER FOX S EV 50: AWS A5.1:E7018-H4R
4, BOHLER FOX S 308L-16: AWS A5.1:E308L-16
5, BOHLER FOX S 309L-16: AWS A5.1:E309L-16
6, BOHLER FOX S 316L-16: AWS A5.1:E316L-16
7, Bohler S EMK-6 AWS A5.1:ER70S-6
8, Bohler S EAS 2-IG AWS A5.1:ER308L
9, Bohler S EAS 2-IG AWS A5.1:ER308L
9, Bohler S CN 23/12-IG AWS A5.1:ER309L
10,Bohler SG2 AWS A5.1:ER70S-6
11, Bohler Ti 71-T1C AWS A5.1:E71T-1C
12, Bohler Ti 71-T9C AWS A5.1:E71T-9C-J
Sản phẩm UTP
- UTP DUR 350: DIN 8555: E I-UM-350 / EN 14700: E Fe I
+ Độ cứng 370HB
+ Hàn trục rèn, trục dẫn hướng, trục băng tải, đĩa xích, bánh xích, bánh răng, trục….
- UTP DUR 600: DIN 8555: E 6-UM-60 / EN 14700: E Fe8
+ Độ cứng: 56-58 HRC
+ Hàn lớp đắp cho các chi tiết chịu đồng thời mài mòn, va đập và áp lực như răng, gàu máy xúc, bàn ủi, côn nghiền, búa nghiền, lưỡi của dụng cụ cắt nguội…
- UTP BMC: DIN 8555: E 7-UM-250-KPR / EN 14700: E Fe9
+ Độ cứng:
After welding: 260 HB
After work-hardening: up to 550 HB
+ Que hàn Mn cao và Cr cao, dùng cho hàm nghiền, búa nghiền, trục nghiền, tấm lót nghiền và các chi tiết mài mòn trượt, giật với đất đá, cát…
- UTP Ledurit 61: DIN 8555: E 10-UM-60-GRZ / EN 14700: E Fe 14
+ Độ cứng: 60 HRC
+ Hàn các bề mặt chịu mài mòn cao và va đập trung bình như vít, lưỡi trộn, bề mặt hàm nghiền
+ Khả năng đắp phục hồi lên đến 160%
- UTP Ledurit 65: DIN 8555: E 10-UM-65-GRZ / EN 14700: E Fe 16
+ Độ cứng: 65 HRC
+ Dùng cho bề mặt chịu mài mòn mạnh do khoáng vật, chịu nhiệt lên đến 500 độ C, cho các chi tiết trong khai khoáng, xi măng, gạch ngói…
- UTP 63: DIN 8555: E 8-UM-200-KRZ / EN 14700: E Fe 10
+ Độ cứng:
Untreated: 200 HB
Work-hardened: 350 HB
+ Que hàn cấu trúc austenic, chống gỉ lên đến 850 độ C, dùng cho hàn sửa nứt, hàn lớp lót cho lớp cứng ngoài.
- UTP 65: DIN 8555: E 9-UM-250-KR / EN 14700: E 1.11
+ Độ cứng: 240 HB
+ Que hàn đa ứng dụng độ bền cao (800 Mpa), cấu trúc austenitic-ferrit, chống gỉ, chống nứt, sửa nứt chịu nhiệt cao
- UTP 68: AWS A5.4: E 347-17
+ Que hàn ổn định hóa cho thép CrNi, chống gỉ, chống ăn mòn tinh thể, chịu nhiệt độ làm việc đến 400 độ C
- UTP 6222 Mo: AWS A5.11: E NiCrMo-3
+ Que hàn chống ăn mòn, chịu nhiệt cao đến 1000 độ C. Chống gỉ trong khí sun-phua đến 1100 độ C.
Giảm nhẹ tính dẻo trong thời gian dài ở khoảng 600-800 độ C
- UTP 6225 Al: AWS A 5.11 : E NiCrFe-12
+ Que hàn chịu oxy hóa, cacbon hóa, chịu mỏi cao lên đến 1200 độ C, như ống, trục, vách ngăn trong lò, ống-tấm chặn trong sản xuất etylen
- UTP 068HH: AWS A 5.11: E NiCrFe3
+ Que hàn chịu ăn mòn, chịu nhiệt cao, dùng cho thép đúc 25/35 CrNi, chống nứt nóng, chịu nhiệt đến 900 độ C. Dùng cho hàn sửa nứt vàng băng đa của lò xi măng rất tốt.
- UTP 7015: AWS A5.11 : E NiCrFe-3
+ Que hàn chịu nhiệt cao cho thép austenit, ferrit, thép hợp kim, thép không hợp kim.
+ Không có xu hướng biến giòn khi nhiệt thay đổi thấp-cao, dùng cho vỏ lò, vành băng đa của lò xi măng
- UTP 750: DIN 8555: E 3-UM-50-CTZ
+ Độ cứng:
Untreated: 48 - 52 HRC
Soft annealed 850-900 độ C: ~ 35 HRC
Hardened 1000-1150 độ C (air): 48 - 52 HRC
Tempered 700 độ C: ~ 40 HRC
+ Que hàn cho khuôn, dao cắt nóng, trục đột dập nhiệt độ làm việc lên đến 650 độ C, chống gỉ đến 900 độ C, có thể thấm nito
- UTP A 387: AWS A5.7: ER CuNi
+ Dùng cho công nghiệp hóa chất, chịu nước biển, đóng tàu, công trình ngoài khơi
- UTP 485: AWS A5.3: E 4043
+ Dùng cho các hợp kim nhôm: 3.3206 (AlMgSi0.5), 3.3211 (AlMg1SiCu), …
- UTP A495 Mn: AWS A5.10: ER 5183
+ Dùng cho hợp kim nhôm - magie độ bền cao.
Người liên hệ: Trần Trọng Hiệp
Mobile : 0986.144.718
Email: hiepbk0210@gmail.com
Bình luận