168.000₫
971 Giải Phóng, Hoàng Mai
Công ty Công Nghệ và Thiết Bị Hàn (WELDTEC) là công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực cung cấp thiết bị, dịch vụ và vật liệu chuyên ngành trong lĩnh vực Hàn - Cắt kim loại và gia công cơ khí.
Với đội ngũ cán bộ nhân viên được đào tạo chuyên ngành, kiến thức sâu rộng về thiết bị - công nghệ, kinh nghiệm lâu năm trong nghề, sẵn sàng tư vấn để khách hàng có thể lựa chọn được những giải pháp tối ưu cho công việc yêu cầu trong lĩnh vực hàn, phục hồi, kiểm tra không phá huỷ và gia công kim loại…
Các dịch vụ cung cấp về đào tạo, kỹ năng vận hành thiết bị, tay nghề và công nghệ được phục vụ tới tận nơi khách hàng yêu cầu.
Xin vui lòng liên hệ: Mr. Thắng, ĐT: 0987 70 25 70
Que hàn UTP 6170 Co, UTP 6222 Mo, UTP 068 HH, UTP A 3423, UTP A 3444, UTP 8
CHỦNG LOẠI | TÊN VẬT LIỆU | TIÊU CHUẨN | LĨNH VỰC ỨNG DỤNG |
Que hàn dùng cho mọi loại thép | UTP 63 | E 18 8 Mn R 32 (EN 1600) | Que hàn đặc biệt hệ austenit CrNiMn, có thể dùng cho mọi ứng dụng. Chịu nhiệt tới 850oC |
UTP 65 | -E 9 8 UM-250KR (EN 1600) | Que hàn hệ austenit-ferit, cơ tính mối hàn cao, khả năng chống nứt tốt. Dùng cho các loại vật liệu giống nhau. | |
UTP HH | EL-NiCr19Nb (Din 1736) | Que đặc biệt hydro thấp, dùng austenit làm tăng tính ổn định được dùng để hàn các vật liệu khác nhau. Chịu mài mòn và nhiệt độ cao | |
Que hàn để hàn thép hợp kim thấp và trung bình | UTP 62 | E 8018-D3 | Que hàn đặc biệt hyđro thấp, dùng để hàn các kết cấu chịu ứng suất cáo, hàn mọi vị trí, trừ từ trên xuống. |
UTP 6025 | E 8018-C1 | Que hàn hydro thấp, dùng để hàn các kết cấu có độ bền nguội cao | |
Que hàn đắp bề mặt đứng | UTP DUR 250 | E 1-UM-250 (DIN) | Que hàn bọc bazơ cho độ cứng và dễ gia công, khả năng phục hồi là 160%, dùng cho ray, bánh răng, dụng cụ nông nghiệp. |
UTP DUR 400 | E 1-UM-400 (DIN) | Que hàn tính năng mạnh dọc bazơ, dùng cho các bề mặt chịu mòn của thép không hợp kim thép hợp kim thấp, thép đúc, búa dập, hàm nghiền, ray, trục… khả năng phục hồi là 200% | |
UTP LEDURIT 60 | E 10 –UM-60-GFZ | Que hàn có tính hàn rất tốt, bọc được rutin, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao, khả năng phục hồi là 165%. | |
UTP LEDURIT 61 |
| Dùng cho các chi tiết chịu mòn cao như bơn cát, ốc vít của băng chuyền, lưỡi nạo, vét, đào, thùng trộn, lớp ngoài cùng của hàm nghiền | |
UTP LEDURIT 65 |
| Que hàn có tính hàn tốt, dùng để phủ lên các bề mặt chịu mài mòn cao trong các ngành công nghiệp gạch, xi măng, các chi tiết chuyển động trên mặt đất, chịu được ở nhiệt độ 500oC. | |
Que hàn chịu nhiệt | UTP 68 | E 347 – 17 | Que hàn vỏ bọc rutile làm tăng tính ổn định cho thép CrNi, làm việc ở nhiệt độ 400oC. |
UTP 68 H | E 310 – 18 | Que CrNi hệ austenit dùng để hàn bền nhiệt và thép không bong vẩy (lên đến 1100oC) trong môi trường khí Sulphur thấp | |
Que hàn nền Ni | UTP 6170 Co | ~ENiCrCoMo-1 | Dùng cho thép chị nhiệt cao nền Ni-ken, thép không gỉ, thép đúc, mối hàn chịu nứt nóng tốt, có thể làm việc ở 1100oC |
UTP 6222 Mo | E NiCrMo-3 | Que hàn được bọc bazơ, để hàn hợp kim Ni, thép Ni chịu nhiệt thấp, austenitic-ferritic và thép có thành phần tương tự. | |
UTP 068 HH | ER NiCrFe-3 | Que hàn dùng cho thép nền Ni chịu nhiệt cao (900oC). Dùng cho cả thép C cao, thép đúc 25/35 CrNi | |
UTP 703 kb | E NiMo-7 | Que hàn NiMo được bọc bazơ, dùng cho hợp kim B-2, đặc biệt dùng cho thép chị axit H2SO4,HCL, H2PO4 | |
Vật liệu hàn để hàn gang | UTP 8 | E Ni-Cl | Que hàn bọc graphit-bazơ dùng để hàn nguội gang, có thể được dùng rộng rãi. |
UTP A 47 | -E 1100 | Que hàn nhôm nguyên chất 99,5% dùng cho hợp kim nhôm với Mg đến 2 % và Si đến 0.5% | |
UTP 49 | E 3003 | Que hàn với 1.5% Mn dùng cho liên kết và bề mặt của nhôm Mn và nhôm Mg mà tỷ lện của Mg xấp xỉ 3%. | |
Vật liệu hàn để hàn đồng và hàn hợp kim đồng | UTP A 485 | ER 4043 | Que TIG, MIG nhôm có hàm lượng 5% Si và có một lớp thuốc bọc đặc biệt |
UTP 32 | E CuSn-C | Que dùng cho hợp kim đồng- thiếc có 6%-8% thiếc, gang thép. | |
UTP 34N | E CuMnNiAl | Que hỗn hợp nhôm- đồng có cơ tính cao, Mn cao (13%), chịu ăn mòn trong môi trường nước biển, dùng cho thép và gang xám | |
UTP A 3423 | ~SG-CuAL 8 Ni 2 (Din) | Dây hàn MID CuALFeNi dùng cho hợp kim nhôm- đồng chịu ăn mòn nước biển | |
UTP A 3444 | ER CuNiAL | Dùng để hàn bề mặt thép, gang, liên kết hỗn hợp thép nhôm đồng, chống ăn mòn xâm thực nước biển. |
Xin vui lòng liên hệ: Mr. Thắng, ĐT: 0987 70 25 70
UTP S DUR 600
UTP S DUR 600 QUE HÀN CÓ VỎ BỌC | |||||||||||
Đặc điểm kỹ thuật | DIN 8555 EN 14700 | ||||||||||
E6-UM-60 E Fe 8 | |||||||||||
Thuộc tính và ứng dụng | Cơ bản hàn hồ quang phủ cho bề mặt cứng Chống mài mòn tốt Rất tốt cho hàn chống tác động của áp lực nén Áp dụng phổ biến cho các kết cấu thép, khuôn đúc thép và thép cao Mn, đồng thời chịu mài mòn và chịu nén Các lĩnh vực áp dụng tiêu biểu là: khảo sát địa chất, khai thác đá, răng máy xúc, gầu múc, hàm nghiền, búa nghiền nón, cũng dùng cho dụng cụ cắt Có thể gia công mối hàn bằng cách nghiền. | ||||||||||
Thành phần kim loại mối hàn |
| ||||||||||
Cơ tính kim loại mối hàn |
| ||||||||||
Độ cứng |
| ||||||||||
Chỉ dẫn hàn | Giữ que hàn gần như thẳng đứng và hàn với hồ quang ngắn. Sấy sơ các bộ phận nặng và có độ bền kéo cao hơn thép ở 200 – 300 oC. Trên thép cao Mn, hàn nhiệt độ thấp(cao nhất 250oC,. Nên thực hiện hàn ở nhiệt độ thấp.Tối đa là 250o, nếu cần thiết, dùng chất làm mát trung gian. Nếu nhiều hơn 3 – 4 lớp hàn thì chọn que hàn nhẹ hơn dùng cho xây dựng UTP S DUR 300 | ||||||||||
Phân cực | DC+/AC | ||||||||||
Kích thước và đóng gói |
| ||||||||||
Tư thế hàn | Hàn được ở mọi tư thế trừ hàn đứng từ dưới lên |
Xin vui lòng liên hệ: Mr. Thắng, ĐT: 0987 70 25 70
Sản phẩm chuyên dụng cho ngành công nghiệp Đường sắt hàn phục hồi bề mặt
Soudokay | FCAW STRIP ESW | Độ cứng | Mô tả | Thành phần % của kim loại trong mối hàn | |||||||
C | Si | Mn | Cr | Mo | Ni | Ti | Fe | ||||
Các công tắc | SK218-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 200 HB Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 450HB | Bảo dưỡng cho các vật đúc Austenit Mn. | 0.9 | 0.6 | 14.0 | 3.5 | 0.4 | Bal. | ||
SK 219-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 220 HB Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 450HB | Bảo dưỡng cho các vật đúc Auxtenit Mn, bề mặt cứng của các ray | 1,2 | 0,3 | 21,0 | 5,0 | Bal. | ||||
SK AP-O SK SMC-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 220 HB Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 525HB | Phục hồi và cho các liên kết giữa thép cacbon và thép Mn 14%, lớp đệm trước khi đắp lớp phủ cứng, xử lý bề mặt cứng của cả các vật đúc và đường ray, hàn các vật đúc hàn tới đường ray. | 0,4 | 0,4 | 16,0 | 12,8 | Bal. | ||||
Đường ray | SK 242-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 40HRc | Bảo dưỡng và hàn phục hồi ray tàu điện ngầm, phục hồi bánh xe. | 0,1 | 0,7 | 0,7 | 2,4 | 0,9 | Bal. | ||
SK 300-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 285 HB | Dây hàn lõi thuốc tự bảo vệ được dùng để phục hồi các bộ phận thép cacbon. | 0,1 | 0,6 | 1,0 | 0,5 | 0,4 | 0,9 | Bal. | ||
SK 307-G | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 155 HB Sau khi làm việc, độ cứng đạt tới 425 HB | Đường ray và đường tàu điện, hàn lớp đệm lót trước khi đắp lớp cứng bề mặt, phục hồi vành bánh xe. | 0,1 | 0,9 | 7,1 | 17,3 | 8,5 | Bal. | |||
SK 232-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ | Bảo dưỡng và phục hồi bề mặt đường ray tàu điện ngầm, phục hồi các bánh xe. | 0,1 | 0,5 | 0,8 | 2,9 | Bal. | ||||
SK 309L-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 170 HB | Các lớp phủ chống mài mòn trên các đỉnh đường ray chịu ăn mòn, sửa chữa, gia công bề mặt hay hàn đường ray cũng như lớp phủ Mn Auxtenit. Hàn phục hồi các thanh chuyển, lớp phủ chống gỉ đối với các đường viền. | 0,03 | 0,9 | 0,8 | 23,0 | 12,0 | Bal. | |||
SK 402-O | Khi được hàn độ cứng xấp xỉ 170HB | Sửa chữa, gia công bề mặt hay hàn các đường ray hay các vật đúc auxtenit Mn, Hàn phục hồi các thanh chuyển, chất deposit chống gỉ đối với các đường viền. | 0,1 | & |
▶Thông tin chung
Hãng sản xuất | UTP |
Xuất xứ | Đức |
HẾT HẠN
Mã số : | 9610769 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 15/02/2025 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận