Liên hệ
Số 19 Phố Mới, Đối Diện Bệnh Viện Đa Khoa Yên Phong
1. 의사 (eui-sa): Bác sĩ
2. 유모 (yoo-mô): Bảo mẫu
3. 번역 (bon-yok-sa): Biên dịch viên
4. 군인 (kun-in): Bộ đội
5. 웨이터 (wei-tho): Bồi bàn nam
6. 웨이트리스 (we-i-theu-ri-seu): Bồi bàn nữ
7. 가수 (ka-su): Ca sỹ
8. 경찰관 (kyong-jal-kwan): Cảnh sát
9. 교통 경찰관 (kyu-thoong kyong-jal-kwan): Cảnh sát giao thông
10. 선수 (son-su): Cầu thủ
11. 공증인 (koong-cheung-in): Công chứng viên
12. 국가주석 (kuk-ka ju-sok): Chủ tịch nước
13. 배우, 연주자 (bae-u, yon-ju-ja): Diễn viên
14. 영화배우 (yong-hwa bae-u): Diễn viên điện ảnh
15. 유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh
16. 약사 (yak-sa): Dược sĩ
17. 감독 (kam-dook): Đạo diễn
18. 요리사 (yoo-ri-sa): Đầu bếp
19. 가정교사 (ka-chong kyu-sa): Gia sư
20. 사장 (sa-jang): Giám đốc
21. 교수 (kyu-sa): Giáo sư
22. 선생님 (son-saeng-nim): Giáo viên
23. 교장 (kyu-jang): Hiệu trưởng
24. 화가 (hwa-ka): Hoạ sĩ
25. 학생 (hak-saeng): Học sinh
26. 초등학생 (jô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 1
27. 중학생 (jung-hak-saeng): Học sinh cấp 2
28. 고등학생 (kô-ddeung hak-saeng): Học sinh cấp 3
29. 안내원 (an-nae won): Hướng dẫn viên
30. 관광안내원 (kwang-kwan an-nae-won): Hướng dẫn viên du lịch
31. 산림감시원 (san-lim kam-si-won): Kiểm lâm
32. 과학자 (kwa-hak-ja): Khoa học gia
33. 운전기사 (un-jon ki-sa): Lái xe
34. 컴퓨터프로그래머 (com-pyu-tho peu-rô-keu-raem-mo): Lập trình viên máy tính
35. 소방관 (sô-bang-kwan): Lính cứu hoả
36. 변호사 (byon-hô-sa): Luật sư
37. 주부 (ju-bu): Nội trợ
38. 농부 (nông-bu): Nông dân
39. 도예가 (doo-yae-ka): Nghệ nhân làm gốm
40. 연예인 (yon-ae-in): Nghệ sĩ
41. 어부 (o-bu): Ngư dân
42. 진행자 (jin-haeng-ja): Người dẫn chương trình
43. 문지기 (mun-ji-ki): Người gác cổng
44. 가정부,집사 (ka-jong-bu, jib-sa): Người giúp việc
45. 택시 기사 (thaek si ki-sa): Người lái taxi
46. 노동자 (nô-dong-sa): Người lao động
47. 성우 (song-u): Người lồng tiếng
48. 모델 (mô-del): Người mẫu
49. 통역사 (thông-yok-sa): Người thông dịch
50. 문학가 (mun-hak-ka): Nhà văn
HẾT HẠN
Mã số : | 16536157 |
Địa điểm : | Bắc Ninh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 29/03/2022 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn