40 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Thông Dụng Nhất

724.000

24 Lý Thánh Tông Đồng Nguyên Từ Sơn Bắc Ninh

40 câu thành ngữ tiếng trung hay thông dụng nhất

1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về

2. 按兵不动
/ àn bīng bù dòng /: Án binh bất động

3. 安分守己
/ ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường

4. 安居乐业
/ ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp

5. 百闻不如一见
/ bǎi wén bù rú yī jiàn / Trăm nghe không bằng một thấy

6. 半斤八两
/ bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân

7. 伴君如伴虎
/ àn jūn rú bàn hǔ / Làm bạn với vua như làm bạn với hổ

8. 班门弄斧
/ bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ

9. 半途而废
/ bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh

10. 避坑落井
/ bì kēng luò jǐng / Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ / Không
vào hang cọp sao bắt được cọp con

12. 差之毫厘,谬以千里
/ chà zhī háo lí miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm

13. 沉鱼落雁
/ chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn

14. 出生牛犊不怕虎
/ chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng

15. 唇亡齿寒
/ chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh

16. 此一时,彼一时/
cǐ yī shí bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc

17. 打草惊蛇
/ dǎ cǎo jīng shé / Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng

18. 调虎离山
/ diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn

19. 对牛弹琴
/ duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt

20. 飞来横祸
/ fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió

21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng rén yào
yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa

22. 改邪规正
/ gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính

23. 各自为政
/ gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm

24. 狗急跳墙
/ gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu

25. 过河拆桥
/ guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát

26. 含辛茹苦
/ hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay

27. 魂飞魄散
/ hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc

28. 浑水摸鱼
/ hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu

29. 家家有本难念的经
/ jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh

30. 姜还是老的辣
/ jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay

31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không

32. 近朱者赤,近墨者黑
/ jìn zhū zhě chì jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng

33. 九死一生
/ iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh

34. 狼心狗肺
/láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói

35. 临时抱佛脚
/lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy

36. 龙飞凤舞
/lóng fēi fèng wǔ/ Rồng bay phượng múa

37. 落叶归根
/luò yè guī gēn/ Lá rụng về cội

38. 面朝黄土背朝天
/miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời

39. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng
xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm

40. 弄巧成拙
/nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què

Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn

Số 24 Lý Thánh Tông Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

ĐT: 02223.745.725/02223.745.726/Hotline: 0973.825.167

 

Bình luận

HẾT HẠN

0973 825 167
Mã số : 16095231
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 24/10/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn