Liên hệ
24 Lý Thánh Tông,Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào
안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon
잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe
감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn
죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi
실례합니다
[sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu
네 [ne] Vâng
아니요 [a-ni-yo] Không
알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi
모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết
처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen
도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi
사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn
환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh
행운 [haeng-un] Chúc may mắn
건 [geon-bae] Cạn ly
생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]
Chúc mừng
sinh nhật
이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요 [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là…
몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?
저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] Tôi … tuổi
어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] Bạn ở đâu đến?
누구세요? [nugu-se-yo] Ai đó?
무엇? [mu-eot] Cái gì?
이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì?
어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào?
어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy?
왜요? [wae-yo] Tại sao? Sao vậy?
뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy?
지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu?
언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ?
몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ?
다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
천천히 말씀해 주시겠어요? [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Bạn có thể nói chậm một chút được không?
메뉴 좀 보여주세요 [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu
추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요 [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước
이걸로 주세요 [i-geol-lo ju-se-yo] L
HẾT HẠN
Mã số : | 16383003 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 09/09/2021 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận