Liên hệ
42/18 Lương Thế Vinh, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Tp.hcm
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MẠNG THÀNH CÔNG
-o0o-
NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI Cáp Quang và Phụ Kiện TCN, WINTOP, 3ONEDATA, CISCO, HP-3COM
TẠI VIỆT NAM
HOTLINE 24/24 : (08)6285 0999
LH: MR.PHONG 0935.246.479 HOẶC MR.DUẨN 096.402.1818
Trụ sở chính: 42/18 Lương Thế Vinh, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP.HCM
Điện thoại : (08)6285 0999 - Fax: (08)6285 1999 - MST: 0312571270
Email :duan@mangthanhcong.vn – Website: www.mangthanhcong.vn $ www.wintoptec.vn.
Hiện nay có hai loại cáp quang thông dụng là cáp quang singlemode vàcáp quang multimode vì vậy cũng có 2 loại converter quang tương ứng với từng loại cáp quang này. Dùng cáp quang đơn mốt (singlemode) hay đa mốt (multimode) điều đó phụ thuộc vào yêu cầu của thực tế cụ thể ở đây là khoảng cách.
Converter quang - bộ chuyển đổi quang điện là một thiết bị thông dụng như switch/hub trong mạng nội bộ, converter quang được hàng loạt với cả lô ngàn cái, với 8 năm kinh nghiệm cung cấp thiết bị quang chúng tôi nhận thấy rằng chất lượng của converter quang rất đồng đều, xác suất lỗi rất thấp (được cho là chỉ 0.3/1000) , với những thiết bị thông dụng như thế này thì việc yêu cầu một sản phẩm từ Châu Âu hay G7 là một sự lãnh phí không cần thiết. Tuy nhiên nếu khách hàng cần một converter quang bộ chuyển đổi quang điện để dùng trong những môi trường công nghiệp đặc thù như nhà máy, xí nghiệp hoặc đặt trong những tủ ngoài trời (outdoor cabinet) ... những nơi có điều kiện môi trường, khí hậu khắc nghiệt thì nên quan tâm đến dòng converter quang công nghiệp chứ không phải những dòng converter quang dân dụng (thông dụng). Mặc dù vậy cũng cần lưu ý một số điểm khi chọn mua converter quang bộ chuyển đổi quang điện:
Thiết bị / module truyền dẫn tín hiệu quang
Transceiver = Transmitter + Receiver Chế độ hoạt động: Multimode/ Single modeBước sóng: 850/ 1300/ 1550 nmĐầu nối (connector): SC/LCCông suất phát: - dBm (Decibel milliwatt) = 10 log (Power (mW) / 1 (mW)) - 0 dBm=1mWĐộ nhạy thu: - Light required for receiver to operate correctly
FAQ 1: Tôi có thể dùng thiết bị singlemode với cáp multimode hoặc dùng thiết bị multimode với cáp singlemode hay không?
Dùng thiết bị singlemode với cáp multimode => OK
Dùng thiêt bị multimode với cáp singlemode => No
FAQ 2: Hai thiết bị khác bước sóng có thể hoạt động với nhau ? - Multi mode: 850 nm - Single Mode: 1300 nm: 40 km 1550 nm: 80 km Khác bước sóng:1300 <-> 1310: OK
1300 <-> 1550: No
Multi Mode[(Công suất phát- độ nhạy thu) - 5(Safety Buffer) dBm] ÷ suy hao dB/km = ____km[(Công suất phát- độ nhạy thu) - 9(Safety Buffer) dBm] ÷ suy hao dB/km = ____ km
Suy hao trên cáp: - 0.4 dB/km ở bước sóng 1310nm - 0.25 dB/km ở bước sóng 1550nm
Ví dụ: Cáp quang Single-mode – Công suất phát tối thiểu: -10 dBm – Độ nhạy thu tối thiểu: -33 dBm – Bước sóng λ=1310nm: => Suy hao tối đa = 0.4 dB/km – Safety Buffer= 9Theo công thức: [-10 dBm (công suất phát tối thiểu)- -33 dBm (đô nhạy thu tối thiểu) - 9(Safety Buffer) dBm] ÷ 0.4 dB/km(suy hao/km) = -10dBm - (-33dBm) - 9dBm ÷ 0.4dB/km = 35 (km)Vậy thiết bị quang này chạy được khoảng cách tối đa là 35km.
Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Thành Công chuyên phân phối thiết bị quang: converter quang, bộ chuyển đổi quang điện, modem quang, sfp module và các vật tư phụ kiện quang như: cáp quang, ODF, măng sông quang...
Được thành lập từ 5/2010 Mạng Thành Công với kinh nghiệm trên 5 năm cung cấp giải pháp và thiết bị viễn thông chuyên nghiệp cho các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông như VNPT, Viettel và các khách hàng là công ty tích hợp hệ thống (SI), công ty thi công mạng máy tính, camera quan sát và các khách hàng cuối như các ngân hàng, khách sạn, khu công nghiệp, toà nhà văn phòng... nên chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những giải pháp và thiết bị với giá cả cạnh tranh và chi phí hợp lý với nhu cầu và kinh phí của khách hàng.
Bộ chuyển đổi 1 cổng 10/100M Fast Ethernet -> Quang | |||
1 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm Multi-mode 2Km SC | YT-8110MA-11-2 | WINTOP |
2 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 20Km SC | YT-8110SA-11-20 | WINTOP |
3 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 40Km SC | YT-8110SA-11-40 | WINTOP |
4 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 60Km SC | YT-8110SA-11-60 | WINTOP |
5 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1550nm DFB single mode 80Km SC | YT-8110SA-11-80 | WINTOP |
6 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1550nm DFB single mode 100Km SC | YT-8110SA-11-100 | WINTOP |
7 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-11-20A | WINTOP |
8 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-11-20B | WINTOP |
9 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-11-40A | WINTOP |
10 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-11-40B | WINTOP |
11 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1310/1550nm | YT-8110SB-11-60A | WINTOP |
12 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1550/1310nm | YT-8110SB-11-60B | WINTOP |
13 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 80Km 1310/1550nm | YT-8110SB-11-80A | WINTOP |
14 | 1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 80Km 1550/1310nm | YT-8110SB-11-80B | WINTOP |
16 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 20Km | YT-8112SA-20 | WINTOP |
17 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 40Km | YT-8112SA-40 | WINTOP |
18 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 60Km | YT-8112SA-60 | WINTOP |
19 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8112SB-20A | WINTOP |
20 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8112SB-20B | WINTOP |
21 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8112SB-40A | WINTOP |
22 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8112SB-40B | WINTOP |
23 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1310/1550nm 1550DFB | YT-8112SB-60A | WINTOP |
24 | 2 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1550/1310nm 1550DFB | YT-8112SB-60B | WINTOP |
Bộ chuyển đổi 4 cổng 10/100M Fast Ethernet -> 1 Fx Port | |||
25 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm MM 2Km SC | YT-8110MA-14-2 | WINTOP |
26 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 20Km SC | YT-8110SA-14-20 | WINTOP |
27 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 40Km SC | YT-8110SA-14-40 | WINTOP |
28 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 60Km SC | YT-8110SA-14-60 | WINTOP |
29 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1550nm SM 80Km SC | YT-8110SA-14-80 | WINTOP |
30 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1550nm SM 100Km SC | YT-8110SA-14-100 | WINTOP |
31 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-14-20A | WINTOP |
32 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC | YT-8110SB-14-20B | WINTOP |
33 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-14-40A | WINTOP |
34 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC | YT-8110SB-14-40B | WINTOP |
35 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 60Km SC | YT-8110SB-14-60A | WINTOP |
36 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 60Km SC | YT-8110SB-14-60B | WINTOP |
37 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 80Km SC | YT-8110SB-14-80A | WINTOP |
38 | 4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 80Km SC | YT-8110SB-14-80B | WINTOP |
Bộ chuyển đổi 10/100/1000M Gigabit Ethernet -> Quang | |||
39 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 850nm VSCEL MM 550M SC | YT-8110GMA-11-05-AS | WINTOP |
39 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm MM 2Km SC | YT-8110GMA-11-2-AS | WINTOP |
40 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 10Km SC | YT-8110GSA-11-10-AS | WINTOP |
41 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 20Km SC | YT-8110GSA-11-20-AS | WINTOP |
42 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 40Km SC | YT-8110GSA-11-40-AS | WINTOP |
43 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 60Km SC | YT-8110GSA-11-60-AS | WINTOP |
44 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 80Km SC | YT-8110GSA-11-80-AS | WINTOP |
45 | 1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 100Km SC | YT-8110GSA-11-100-AS | WINTOP |
46 |
HẾT HẠN
Mã số : | 12366940 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 25/04/2018 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận