Liên hệ
151/4 Nguyễn Văn Trỗi, P.11, Q.phú Nhuận
Hiện tại trên thị trường đang xuất nhiện rất nhiều loại thép khác nhau,không biết nguồn gốc xuất xứ, không đảm bảo chất lượng sản phẩm . Vì thế Nam Thành Vinh kính gửi tới quý khách hàng thông tin chi tiết về các chỉ tiêu trọng lượng và số lượng,đặc tính cơ lý, dấu hiệu nhận biết của Thép gân Việt Nhật do công ty thép Việt Nhật sản xuất, để quý khách có thể có những lựa chọn chính xác khi tìm mua sản phẩm thép xây dựng trên thị trường - Hoặc nếu quý khách muốn được tư vấn chính xác thì mong quý khách liên hệ với chung tôi qua số hotline : 0909 789 888 để chúng tôi có thể tư vấn kịp thời cho quý khách .
Loại hàng | Chiều dài m/cây | khối lượng/mét (kg/m) | khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó | khối lượng/bó (tấn) |
D 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D 14 | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D 16 | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D 18 | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D 20 | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D 22 | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D 25 | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D 28 | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D 32 | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D 35 | 11,7 | 7,550 | 88,34 | 30 | 2,650 |
D 36 | 11,7 | 7,990 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D 38 | 11,7 | 8,900 | 104,13 | 26 | 2,707 |
D 40 | 11,7 | 9,860 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D 41 | 11,7 | 10,360 | 121,21 | 22 | 2,666 |
D 43 | 11,7 | 11,400 | 133,38 | 20 | 2,667 |
D 51 | 11,7 | 16,040 | 187,67 | 15 | 2,815 |
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) | Bán kính gối uốn (mm) | |||||
SD 295A | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R=1,5 x D (D≤16) |
Số 14A | 17 min (D≥25) | R=2,0 x D (D>16) | ||||
SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R= 2,5 x D |
Số 14A | 17 min (D≥25) | |||||
SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min (D<25) | 90o | R=2,5 x D (D≤25) |
Số 14A | 13 min (D≥25) | R= 3,0 x D (D>25) |
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) | Gối uốn (mm) | ||||
G 40 [280] | 280 min | 420 min | 11 min (10≥D) | 180o | d=1,5 D (D ≤ 16) d=5D (D > 16) |
12 min (12≤D) | |||||
G 60 [420] | 420 min | 620 min | 9 min (10≤D≤19) | 180o | d=3,5D (D≤16) d=5D (18≤D≤28) d=7D (29≤D≤42) d=9D (D≥43) |
8 min (20≤D≤28) | |||||
7 min (29≤D) |
Mác thép | Dấu hiệu phân biệt mác thép | |
Tạo ra trong quá trình sản xuất | Bằng sơn trên bó sản phẩm | |
SD 295A | Không có dấu chấm nổi | Sơn trắng 2 đầu |
SD 390 | 2 dấu chấm nổi | Sơn vàng 2 đầu |
SD 490 | 3 dấu chấm nổi (2 dấu nằm cùng 1 phía và 1 dấu ở phía đối diện hoa mai) | Sơn xanh dương 2 đầu |
G 40 | 1 dấu chấm nổi |
HẾT HẠN
Mã số : | 7877144 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 04/07/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận