Liên hệ
275 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam
Gối cầu cao su là bộ phận trung gian giữa kết cấu nhịp và mố trụ cầu. Gối cầu làm trung gian chịu tải trọng của kết cấu nhịp truyền xuống mố trụ. Đồng thời gối cầu cao su giúp cho kết cấu làm việc giống như mô hình tính toán, giúp cho kết cấu nhịp dịch chuyển, co giãn ít bị cản trở.
Gối cầu cao su được làm bằng cao su với nguồn gốc từ thiên nhiên, khả năng chịu lực cao, đàn hồi tốt, chống lão hóa cao, đảm bảo độ êm thuận lúc xe chạy. Ở Việt Nam thông thường sử dụng các loại gối cầu cao su với các ưu điểm: Chịu mài mòn cao, Cách điện, cách nhiệt tốt, Kháng ozon, Chịu được nhiệt độ cao, Khả năng chịu tải cao, Đảm bảo độ êm thuận lúc xe chạy
Gối cầu cao su có nhiều loại, được thiết kế và sản xuất theo tính năng và yêu cầu của từng công trình cầu đường khác nhau.
KÍCH THƯỚC GỐI CẦU THEO TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 217 – 1994 | ||||
Ký hiệu gối cầu | Tải trọng tác động cho phép | Kích thước | Chiều dày | |
a | b | |||
| (KN) | mm | mm | Mm |
GCS 30-33 | 300 | 200 | 150 | 33 |
GCS 30-47 | 47 | |||
GCS 60-33 | 600 | 300 | 200 | 33 |
GCS 60-47 | 47 | |||
GCS 60-61 | 61 | |||
GCS 120-33 | 1200 | 400 | 300 | 33 |
GCS 120-47 | 47 | |||
GCS 120-61 | 61 | |||
GCS 120-75 | 75 | |||
GCS 120-89 | 89 |
STT |
| Lớp cao su bảo vệ | Lớp cao su trong | Lớp sắt | |||||
| Chiều cao danh nghĩa | Chiều dày | Số lớp | Tổng chiều dày | Số lớp | Tổng chiều dày | Chiều dày | Số lớp | Tổng chiều dày |
1 | 30 | 4 | 2 | 8 | 2 | 15 | 2.5 | 3 | 7.50 |
2 | 40 | 4 | 2 | 8 | 3 | 22 | 2.5 | 4 | 10.00 |
3 | 50 | 4 | 2 | 8 | 4 | 30 | 2.5 | 5 | 12.50 |
4 | 60 | 4 | 2 | 8 | 5 | 37 | 2.5 | 6 | 15.00 |
5 | 70 | 5 | 2 | 10 | 4 | 40 | 4.0 | 5 | 20.00 |
6 | 80 | 5 | 2 | 10 | 5 | 46 | 4.0 | 6 | 24.00 |
7 | 90 | 5 | 2 | 10 | 6 | 52 | 4.0 | 7 | 28.50 |
8 | 100 | 5 | 2 | 10 | 7 | 58 | 4.0 | 8 | 32.00 |
9 | 110 | 5 | 2 | 10 | 6 | 72 | 4.0 | 7 | 28.00 |
10 | 120 | 5 | 2 | 10 | 7 | 78 | 4.0 | 8 | 32.00 |
11 | 130 | 5 | 2 | 10 | 8 | 84 | 4.0 | 9 | 36.50 |
12 | 140 | 5 | 2 | 10 | 9 | 90 | 4.0 | 10 | 40.00 |
13 | 150 | 5 | 2 | 10 | 10 | 96 | 4.0 | 11 | 44.00 |
CHIỀU DÀY THEO TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 217-1994 | |||||||||
14 | 33 | 5 | 2 | 10 | 3 | 15 | 2.0 | 4 | 8.00 |
15 | 47 | 5 | 2 | 10 | 5 | 25 | 2.0 | 6 | 12.00 |
16 | 61 | 5 | 2 | 10 | 7 | 35 | 2.0 | 8 | 16.50 |
17 | 75 | 5 | 2 | 10 | 9 | 45 | 2.0 | 10 | 20.00 |
18 | 89 | 5 | 2 | 10 | 11 | 55 | 2.0 | 12 | 24.00 |
STT | Tải trọng tác động tối đa | Kích thước | Chiều dày gối cầu | ||
a | b | ||||
mm | mm | Mm, mm | Max,mm | ||
GỐI CẦU CAO SU CỐT BẢN THÉP | |||||
1 | 8.00 | 150 | 100 | 30 | 40 |
2 | 8.00 | 200 | 100 | 30 | 40 |
3 | 10.00 | 200 | 150 | 30 | 50 |
4 | 10.00 | 250 | 150 | 30 | 50 |
5 | 12.50 | 300 | 150 | 30 | 50 |
6 | 12.50 | 250 | 40 | 40 | 70 |
7 | 12.50 | 300 | 40 | 40 | 70 |
8 | 12.50 | 350 | 40 | 40 | 70 |
9 | 12.50 | 400 | 40 | 40 | 70 |
10 | 12.50 | 300 | 40 | 40 | 80 |
11 | 12.50 | 400 | 40 | 40 | 80 |
12 | 15.00 | 400 | 50 | 50 | 100 |
13 | 15.00 | 500 | 50 | 50 | 100 |
14 | 15.00 | 600 | 50 | 50 | 100 |
15 | 15.00 | 450 | 50 | 50 | 120 |
16 | 15.00 | 500 | 70 | 70 | 130 |
17 | 15.00 | 600 | 70 | 70 | 130 |
18 | 15.00 | 600 | 70 | 70 | 150 |
19 | 15.00 | 600 | 70 | 70 | 170 |
20 | 15.00 | 600 | 90 | 90 | 200 |
21 | 15.00 | 700 | 90 | 90 | 200 |
22 | 15.00 | 700 | 90 | 90 | 200 |
23 | 15.00 | 800 | 90 | 90 | 200 |
24 | 15.00 | 800 | 90 | 90 | 200 |
25 | 15.00 | 900 | 90 | 90 | 200 |
HẾT HẠN
Mã số : | 13923564 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 26/11/2016 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận