Liên hệ
Số 2B Ngõ 376/4 Khương Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Điện Việt Nam Minh Phong ,nhà phân phối chính thức các loại công tơ điện nổi tiếng trên thị trường với giá tôt nhất tại Việt Nam.
Ổ đấu dây Đế Nam châm hãm Khung Phần tử điện áp Gối đỡ trên Bộ số | Rô to Cơ cấu chống quay ngược Gối đỡ dưới Phần tử dòng điện Mặt số Nắp Nắp che ổ đấu dây A1. Hiệu chỉnh tải đầy (100%) A2. Hiệu chỉnh tải thấp (5% và 10%) A3. Hiệu chỉnh tải cảm ứng (cosφ) |
| Thông số | Đơn vị | Mô tả | |||||
1 | Kiểu - Type |
| CV140, CV140m, CV140mr, CV141, CV141m, CV141r, CV141mr | |||||
2 | Tiêu chuẩn áp dụng - Applied standard |
| IEC60521; TCVN5411-91;ĐLVN07:2003 | |||||
3 | Điện áp danh định Un - Rated Votage Un | V | 110;120;220;230;240 | |||||
4 | Tần số danh định fn - Rated frequency fn | Hz | 50 hoặc (or) 60 | |||||
5 | Dòng điện định mức Ib - Basic current Ib | A | 3 | 5 | 10 | 15 | 20 | |
6 | Dòng điện làm việc lớn nhất Imax - Maximum current Imax | A | 12 | 20 | 40 | 60 | 80 | |
7 | Hằng số công tơ - Meter constant | Vòng/kWh Rev/kWh | 1400 | 900 | 450 | 3000 | 250 | |
8 | Mômen danh định tại Ib - Rated torque at Ib | Vòng/phút Rev/min | 15.4 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | 18.33 | |
9 | Tốc độ danh định tại Ib - Rated speed at Ib | 10-4Nm | 3.5 | 3.5 | 3.8 | 4 | 4 | |
10 | Dung lượng tải % của Ib - load capacity in % of Ib | Đo lường-Metering | 400 | |||||
Nhiệt-thermal | 400 | |||||||
Ngắn mạch Short-circuit | Giá trị của xung dòng điện từ 25 Imax đến 50 Imax trong 1ms Current impulse peak value of 50 Imax and greater than 25Imax during 1ms | |||||||
11 | Cấp chính xác - Class |
| 1 | 2 | ||||
12 | Dòng khởi động - Starting current | A | 0.4% Ib | 0.5% Ib | ||||
13 | Thứ tự quay - Test of no-load condition |
| 0.8 - 1.1 Un | |||||
14 | Ảnh hưởng của nhiệt độ giữa -5oC và 45 oC từ 0,1 Ib tới Imax Temperature coefficient between -5oC and 45 oC from 0,1 Ib to Imax | Cosφ =1 %/oC Cosφ =0.5 | ± 0.05 | ± 0.1 | ||||
15 | Ảnh hưởng của điện áp giữa 0,9 và 1,1 Un tại 0,5 Imax Voltage dependcy between 0,9 and 1,1 Un at 0,5 Imax | Cosφ =1 % Cosφ =0.5 | ± 0.7 ± 1 | ± 1 ± 1.5 | ||||
16 | Ảnh hưởng của tần số giữa 0,95 và 1,05 fn tại 0,5 Imax Frequency dependency between 0,95 and 1,05 fn at 0,5 Imax | Cosφ =1 % Cosφ =0.5 | ± 1.3 ± 1.5 | |||||
17 | Tổn hao công suất mạch áp ở 50Hz tại Ib Power consumption in voltage circuit at 50Hz at Ib | W/VA | 1.0/4.0 | |||||
18 | Tổn hao công suất mạch dòng ở 50Hz tại Un Power consumption in current circuit at 50Hz at Ib | VA | 0.4 | 0.5 | 0.4 | 0.4 | 0.3 | |
19 | Thử cách điện AC trong 1 phút tại 50Hz Insulation test AC for 1 minute at 50Hz | kV | 2 | |||||
20 | Thử điện áp xung 1,2/50μs - impulse voltage test 1,2/50μs | kV | 6 | |||||
21 | Khối lượng của rô to: Gối bi - Gối từ Weight of rotor: Jewe-magnetic floating bearing | g | 20.3-22.2 | |||||
22 | Gối đỡ dưới Lower bearing |
| Gối đỡ dưới loại 1 viên bi và 2 chân kính hoặc gối từ Jewel or magnetic floating lower bearing | |||||
23 | Bộ số Register |
| Bộ số thường hoặc bộ số 1 hướng Normal register or Uni-directional register | |||||
24 | Nắp - Cover |
| Thủy tinh hoặc Nhựa PC - Glass or PC | |||||
25 | Đường kính lỗ đấu dây của đầu cốt Diameter of bore in terminal | mm | 8 | 8 | 8 | 8 | 8(11) | |
26 | Nắp che ổ đấu dây - Cover of terminal |
| Bakelit dài hoặc ngắn - Extended or short terminal | |||||
27 | Không gian bên trong nắp che ổ đấu dây loại dài Connection space inside extended terminal cover | mm | 40 | |||||
28 | Cấp bảo vệ - Degree of protection | IEC 60529 | IP5X | |||||
29 | Khối lượng công tơ - Nắp nhựa (Nắp thủy tinh) Weight of meter - Plastic Cover (Glass cover) | kg | 1.6 (1.9) | 1.6 (1.9) | 1.6 (1.9) | 1.6 (1.9) | 1.65 (1.95) |
Mọi chi tiết xin liên hệ CÔNG TY CP ĐT&PT ĐIỆN VIỆT NAM MINH PHONG
VPGD : Số 255 Hoàng Văn Thái - Thanh Xuân - Hà Nội
Tổng Kho : Số 2B Ngõ 376/4 Khương Đình,Thanh Xuân,Hà Nội
ĐT: 04.37373122
Hotnle : 0903.265.246/ 0989.399.394
Email: thietbiminhphong@gmail.com
Website : thietbiminhphong.vn
HẾT HẠN
Mã số : | 14716769 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 02/01/2019 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận