Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu ST Việt Nam Tên giao dich quốc tế: ST VIETNAM Import - Export Company LIMITED. Ngày thành lập 22 tháng 2 năm 2011 . ĐKKD số : 0105158805 . Công ty ST VIỆT NAM là một trong những công ty tiên phong của Việt Nam trong ngành sản xuất dây đồng tráng men (dây điện từ). Sản phẩm chính của công ty là các mặt hàng dây đồng tráng men, dây nhôm tráng men. Ngoài việc sản xuất và kinh doanh các sản phẩm chính của công ty là dây đồng tráng men, công ty ST VIỆT NAM còn tham gia phân phối, kinh doanh các mặt hàng kim loại màu: Đồng carthode( đồng tấm ), Dây đồng trần các loại 2.6mm; 8.0mm, nhôm, kẽm… Là một nhà sản xuất mới trong ngành dây đồng tráng men, phải cạnh tranh với các công ty nước ngoài có vốn đầu tư lớn tại Việt Nam, ST VIỆT NAM luôn luôn đặt vấn đề chất lượng lên hàng đầu, với dây chuyền công nghệ của Hàn Quốc, đội ngũ công nhân lành nghề với nhiều năm kinh nghiệm, công ty sản xuất các sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn của thế giới: JSC (tiêu chuẩn Nhật Bản), IEC, NEMA, …và thực hiện quản lý nghiêm ngặt theo các qui trình kiểm soát chất lượng ISO 9001:2008. Để thực hiện chính sách đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, ST VIỆT NAM luôn quan tâm và kiểm tra các nguyên liệu đầu vào để tạo ra sản phẩm dây đồng tráng men là tốt nhất. Nguyên liệu chính là dây đồng được sản xuất, gia công từ đồng nguyên chất ( đồng carthode grade A ) của các quốc gia nổi tiếng trên thế giời như: Chile, Australia, Ấn Độ.
Men cách điện ( vanish ) các loại Polyester, Polyurethan, Polyesterimide…được nhập khẩu từ Hàn Quốc và Đài Loan là các công ty có thương hiệu lớn mạnh. Tuy vậy nhờ vào sự linh hoạt trong thị trường mà ST VIỆT NAM luôn có giá cả rất cạnh tranh so với các công ty khác.
Hiện nay, ST VIỆT NAM đang không ngừng lớn mạnh qua việc đầu tư công nghệ và khoa học kĩ thuật, luôn luôn học hỏi và hoàn thiện mình, đang dần lấy được lòng tin của các cá nhân và doanh nghiệp trong và ngoài nước. ST VIỆT NAM mong muốn được cùng các công ty của Việt Nam xây dựng thương hiệu Việt, nâng tầm sản phẩm của người Việt.
|
|
| Mã hiệu
| UEW | | Cỡ dây (mm) | 0.05 - 1.20 mm | | Tiêu chuẩn | Jis C 3202; IEC 60317-51; NEMA MW82C | | Cấp Nhiệt | H (180) | | Chứng nhận | UL | | Đặc tính | Hàn được, sử dụng ở tần số cao. | | Ứng dụng | Quạt điện, đồng hồ đo, thiết bị thông tin, linh kiện điện tử. |
|
Dây tráng men PE |
|
| Mã hiệu
| PEW | | Cỡ dây (mm) | 0.05 - 2.50 mm | | Tiêu chuẩn | JIS C 3202; NEMA MW 82-C | | Cấp Nhiệt | C (200) | | Chứng nhận | UL | | Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, kháng dung môi tốt. | | Ứng dụng | Động cơ, dụng cụ máy chuyên dùng. |
|
Dây tráng men PEI |
|
| Mã hiệu
| EIW | | Cỡ dây (mm) | 0.23 - 3.50 mm | | Tiêu chuẩn | Jis C 3202; IEC 60317-8; NEMA MW74C | | Cấp Nhiệt | H-C (180-200) | | Chứng nhận
| UL | | Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế. | | Ứng dụng | Động cơ công suất cao, biến thê khô, chấn lưu, biến thế ngâm dầu. |
|
Dây tráng men PAI |
|
| Mã hiệu
| AIW
| | Cỡ dây (mm) | 0.25 - 2.00 mm | | Tiêu chuẩn | IEC 60317-26; NEMA MW35-C | | Cấp Nhiệt | C (200-220) | | Chứng nhận
| UL | | Đặc tính | Chịu mài mòn rất tốt, ổn định nhiệt cao. | | Ứng dụng | Thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao, Động cơ máy công cụ. |
|
Dây tráng men 2 lớp PAI và PEI |
|
| Mã hiệu
| EI/AIW
| | Cỡ dây (mm) | 0.23 - 0.80 mm | | Tiêu chuẩn | IEC 60317-13; NEMA MW 35-C | | Cấp Nhiệt | C (200) | | Đặc tính | Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. | | Ứng dụng | Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. |
|
Dây tráng men 2 lớp PAI và PE |
|
| Mã hiệu
| PE/AIW | | Cỡ dây (mm) | 0.23 - 0.80 mm | | Tiêu chuẩn | IEC 60317-13;; NEMA MW 35-C | | Cấp Nhiệt | C (200) | | Đặc tính | Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. | | Ứng dụng | Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. |
|
Dây tráng men PEI, hàn được |
|
| Mã hiệu
| EIW-S | | Cỡ dây (mm) | 0.30 - 2.00 mm | | Tiêu chuẩn | IEC 60317-23; NEMA MW77C | | Cấp Nhiệt | H (180) | | Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Hàn được. | | Ứng dụng | Đông cơ máy công cụ cầm tay. |
|
Dây tráng men PEI có phủ lớp kết dính. |
|
| Mã hiệu
| EIW/SB | | Cỡ dây (mm) | 0.30 - 2.00 mm | | Tiêu chuẩn | IEC 60317-37; | | Cấp Nhiệt | H-C (180-200) | | Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế. | | Ứng dụng | Cuộn lái tia, Cuộn Stator. |
|
Dây tráng men PEI, hàn được, phủ lớp kết dính. |
|
| Mã hiệu
| EIW-S/SB | | Cỡ dây (mm) | 0.30 - 2.00 mm | | Tiêu chuẩn | IEC 60317-36 | | Cấp Nhiệt | H (180) | | Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Hàn được. | | Ứng dụng | Cượn lái tia, động cơ nhỏ. |
|
Dây tráng men 3 lớp tự bôi trơn |
|
| Mã hiệu
| EI/AI/AIW-SL | | Cỡ dây (mm) | 0.3 - 2.00 mm | | Tiêu chuẩn | NEMA MW73-C | | Cấp Nhiệt | C (200) | | Đặc tính | Kháng sinh hàn tốt. | | Ứng dụng | Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Quấn dây tốc độ cao. |
|
Dây tráng men 3 lớp chống corona |
|
| Mã hiệu
| EI/CS/AIW | | Cỡ dây (mm) | 0.30 - 2.00 mm | | Tiêu chuẩn | GE | | Cấp Nhiệt | C (200) | | Đặc tính | Chống corona tốt. | | Ứng dụng | Động cơ sử dụng biến tần. |
|
Bình luận