Liên hệ
Tphcm
RTD – TC Series – Cảm biến nhiệt độ – Song Thành Công STC – EYC Tech Việt Nam
CÔNG TY TNHH TM DV SONG THÀNH CÔNG
Số 10, Lô O, KDC Miếu Nổi, Đinh Tiên Hoàng, P3, Bình Thạnh, TP. HCM
CAO THÙY DƯƠNG
Phone: 0398931356
Zalo: 01202903574
Song Thành Công là nhà cung cấp vật tư và thiết bị hàng đầu chuyên dùng cho ngành công nghiệp trong dây chuyền sản xuất và các hệ thống điều khiển tự động của nhà máy.
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách!
******
Giới thiệu sản phẩm
Cặp nhiệt điện (T / C) : Một cặp nhiệt điện bao gồm hai dây, mỗi dây được làm bằng vật liệu kim loại khác nhau và được hàn với nhau ở hai đầu. Khi điểm hàn này (điểm kết nối đo) bị nung nóng, dòng nhiệt sẽ xảy ra, bằng sự chênh lệch nhiệt độ giữa điểm hàn và đầu kia (Điểm kết nối) ở cùng nhiệt độ.
Do đó, nhiệt độ của tiếp điểm chuẩn được duy trì ở một giá trị cố định hoặc sử dụng ampe kế bù tự động để đo lực và chuyển động của dòng nhiệt thì có thể đo được nhiệt độ của tiếp điểm đo. Chuyển động dòng nhiệt của một cặp nhiệt điện không liên quan gì đến kích thước hoặc chiều dài của đường kính dây dẫn. Nhưng nó liên quan đến thông số kỹ thuật của dây. Các cặp nhiệt điện thường được đặt trong thân của mối nối và được bịt kín trong một ống bảo vệ, ống này nằm đối diện với khối đầu cuối và phần đính kèm inlay.
Điện trở bạch kim RTD : Có thể đo nhiệt độ bằng điện trở của dây kim loại nguyên chất, và điện trở sẽ tăng theo một tỷ lệ cố định khi nhiệt độ tăng. Bằng cách sử dụng các đặc tính của hệ số nhiệt độ này, nhiệt độ có thể được biết từ sự thay đổi của điện trở. Nhiệt kế điện trở được làm bằng bạch kim, niken, đồng, v.v. và bạch kim tốt hơn các vật liệu kim loại khác về độ ổn định và khả năng tái tạo của nó. Vì vậy, nó được sử dụng phổ biến nhất cho việc này. Nó được quấn bởi một dây bạch kim nguyên chất quấn quanh một tấm mica kéo dài, phủ một tấm mica bảo vệ và kết hợp với một tấm mỏng thép không gỉ hoặc vật liệu khác. Một số thành phần được quấn bằng dây điện trở xung quanh cấu trúc lõi bằng thủy tinh hoặc mica, sau đó kết hợp này được bịt kín trong một ống thủy tinh hoặc gốm cứng.
Can nhiệt, điện trở nhiệt, cảm biến nhiệt độ, thông số kỹ thuật, và kích thước có thể tùy chỉnh theo nhu cầu khác nhau, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Thông số kỹ thuật của cặp nhiệt điện TC :
1. Loại cặp nhiệt điện và nhiệt độ hoạt động :
Loại cặp nhiệt điện | Đường kính dây | Giới hạn nhiệt độ hoạt động | Đường kính ngoài X đường kính trong của ống bảo vệ (Đơn vị : Ø mm) | |||
dấu | Đường kính ngoài (mm) | Giới hạn thường được sử dụng | Giới hạn sử dụng quá nhiệt | Ống bảo vệ kim loại | Ống bảo vệ phi kim loại | |
B (Bạch kim Rhodium 30% , Bạch kim6%) | L | 0,5 | 1500 ° C | 1700 ° C | 6,8 / 10/13/15/17 | |
R (Bạch kim Rhodium13%-Bạch kim) | L | 0,5 | 1400 ° C | 1600 ° C | 6,8 / 10/13/15/17 | |
R (Bạch kim Rhodium10%-Bạch kim) | L | 0,5 | 1400 ° C | 1600 ° C | 6,8 / 10/13/15/17 | |
K + Niken 90% + Crom 10% – Niken 90% + Mangan 2% + Nhôm 2% | D | 3.2 | 1000 ° C | 1200 ° C | ≥ 15 | 13/10/15/17 |
C | 2.3 | 900 ° C | 1100 ° C | ≥ 12,7 | 13/10/15/17 | |
B | 1,6 | 850 ° C | 1050 ° C | ≥ 9,5 | 13/10/15/17 | |
MỘT | 1,0 | 750 ° C | 950 ° C | ≥ 6,3 | 13/10/15/17 | |
H | 0,65 | 650 ° C | 850 ° C | ≥ 5 | 13/10/15/17 | |
E + Niken 90% + Crom 10% -Copper 55% + Nickel 45% | B | 1,6 | 550 ° C | 650 ° C | ≥ 9,5 | 13/10/15/17 |
MỘT | 1,0 | 500 ° C | 550 ° C | ≥ 6,3 | 13/10/15/17 | |
H | 0,65 | 450 ° C | 500 ° C | ≥ 5 | 13/10/15/17 | |
T | 0,32 | 300 ° C | 400 ° C | ≥ 5 | 13/10/15/17 | |
J + Sắt có độ tinh khiết cao -Copper 55% + Nickel 45% | C | 2.3 | 550 ° C | 750 ° C | ≥ 12,7 | 13/10/15/17 |
B | 1,6 | 500 ° C | 650 ° C | ≥ 9,5 | 13/10/15/17 | |
MỘT | 1,0 | 450 ° C | 550 ° C | ≥ 6,3 | 13/10/15/17 | |
H | 0,65 | 400 ° C | 500 ° C | ≥ 5 | 13/10/15/17 | |
T + đồng có độ tinh khiết cao -Copper 55% + Nickel 45% | B | 1,6 | 300 ° C | 350 ° C | ≥ 9,5 | |
MỘT | 1,0 | 250 ° C | 300 ° C | ≥ 6,3 | ||
H | 0,65 | 200 ° C | 250 ° C | ≥ 5 | ||
T | 0,32 | 200 ° C | 250 ° C | ≥ 5 |
Bảng thông số kỹ thuật RTD :
Điện trở đo nhiệt độ bạch kim Bảng so sánh giá trị trở kháng-nhiệt độ
Pt100 Pt100 Ω (DIN 43760 & JIS-1606) Giá trị điện trở Đơn vị : Ω
° C | ° F | 0 | -10 | -20 | -30 | -40 | -50 | -60 | -70 | -80 | -90 | -100 |
-100 | -148 | 60,25 | 59,19 | 52,11 | 48,00 | 43,87 | 39,71 | 35,53 | 31,32 | 27.08 | 22,80 | 18.49 |
0 | 32 | 100,00 | 96.09 | 92,16 | 88,22 | 84,27 | 80.31 | 76,33 | 72,33 | 68,33 | 64,30 | 60,25 |
° C | ° F | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
0 | 32 | 100,00 | 103,90 | 107,79 | 111,67 | 115,54 | 119,40 | 123,24 | 127.07 | 130,89 | 134,70 | 138,50 |
100 | 212 | 138,50 | 142,29 | 146.06 | 149,82 | 153,58 | 157,31 | 161.04 | 164,76 | 168,46 | 172,16 | 175,84 |
200 | 392 | 175,84 | 179,51 | 183,17 | 186,82 | 190,45 | 194.07 | 197,69 | 201,29 | 204,88 | 208.45 | 212.02 |
300 | 572 | 212.02 | 215,57 | 219,12 | 222,65 | 226,17 | 229,67 | 233,17 | 236,65 | 240,13 | 243,59 | 247.04 |
400 | 752 | 247.04 | 250.48 | 253,90 | 257,32 | 260,72 | 264,11 | 267.49 | 270,86 | 274,22 | 277,56 | 280,90 |
500 | 932 | 280,90 | 284,22 | 287,53 | 290,83 | 294.11 | 297,39 | 300,65 | 303,91 | 307.15 | 310.38 | 313,59 |
600 | 1112 | 313,59 | 316.80 | 319,99 | 323,18 | 326,35 | 329,51 | 332,66 | 335,79 | 338,92 | 342.03 | 345,13 |
700 | 1292 | 345,13 | 348,22 | 351,30 | 354,37 | 357.42 | 360.47 | 363,50 | 366,52 | 369,53 | 372,52 | 375,51 |
800 | 1472 | 375,51 | 378,48 | 381,45 | 384.40 | 387,34 | 390,26 | – | – | – | – | – |
Bảng so sánh biến thiên nhiệt độ cho phép :
Sự chỉ rõ | JIS C 1606-89 | DIN 43760-79 | IEC PUB.751-83 | |||
Loại (Tỷ lệ kháng) | Cấp độ | Biến thiên cho phép (° C) | Cấp độ | Biến thiên cho phép (° C) | Cấp độ | Biến thiên cho phép (° C) |
Pt100 Ω (R100 / R0 = 1,3850) | MỘT | ± (0,15 + 0,002 | t |) | MỘT | ± (0,15 + 0,002 | t |) | MỘT | ± (0,15 + 0,002 | t |) |
B | ± (0,3 + 0,005 | t |) | B | ± (0,3 + 0,005 | t |) | B | ± (0,3 + 0,005 | t |) | |
JIS C1604 JPt100 Ω (R100 / R0 = 1,3916) | 0,15 | ± (0,15 + 0,002 | t |) | ||||
0,5 | ± (0,3 + 0,005 | t |) |
HẾT HẠN
Mã số : | 16513929 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 18/02/2022 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận