Công dụng của Bentonite cho phân bón:
- Đặc tính trao đổi Cation.
- Đặc tính hấp thụ và liên kết.
- Đặc tính keo tụ và lưu biến.
- Đặc tính hút nước và giữ nước cao.
Bentonite được dùng làm phụ gia cho phân bón, chất tăng trưởng cho cây trồng và đặc biệt không độc hại thân thiện với môi trường.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ TIÊU BIỂU
TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES
CHỈ TIÊU Property | ĐVT Unit | GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC Bentonite Score |
Dạng vật lý Physical Form | Bột Powder | |
Tỷ lệ sót sàng 200 mesh(0.075mm) Wet screen analysis | % | 1.0 |
Độ ẩm Moisture Content | % | 11 |
Độ trương nở Swelling | ml/2g | 7 |
Giới hạn dẻo Plastic Limit | % | 38 |
TÍNH CHẤT HÓA HỌC TIÊU BIỂU
TYPICAL CHEMICAL PROPERTIES
CHỈ TIÊU Property | ĐVT Unit | GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC Bentonite Score |
SiO2 | % | 53.80 |
TiO2 | % | 0.87 |
Al2O3 | % | 18.2 |
Fe2O3 | % | 9.0 |
Na2O | % | 0.27 |
K2O | % | 1.00 |
MgO | % | 0.85 |
CaO | % | 0.70 |
LOI (Mất khi nung) | % | 14.70 |
CEC (Dung lượng trao đổi cation) | meq/100g | 50 |
Liên hệ 0966791089/ 0936254656
Bình luận