Liên hệ
Bình Dương
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
Công ty TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG SAO VÀNG www.xaydungnhabinhduong.com chuyên nhận:
- Thiết kế nhà phố ở TP Mới Bình Dương và các tỉnh lân cận.
- Thiết kế nhà biệt thư ở TP Mới Bình Dương và các tỉnh lân cận.
- Thiết kế nhà xưởng ở TP Mới Bình Dương và các tỉnh lân cận.
- Gia công lắp ghép nhà tiền chế nhà xưởng ở TP Mới Bình Dương.
- Cải tạo sửa chữa nhà xưởng ở TP Mới Bình Dương .
- Thi công chống dột, chống nứt, lát nền, lắp đặt vách ngăn Thạch Cao, Nhôm kính các loại, sơn sửa lại nhà xưởng ở TP Mới Bình Dương . và các tỉnh lân cận;
- Tư vấn thiết kế và thiết kế nhà xưởng ở TP Mới Bình Dương .
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thiết kế thi công cho căn nhà của bạn ở TP Mới Bình Dương Và các tỉnh lân cận .
Ghi chú: Thiết kế miễn phí khi nhận được hợp đồng thi công
Hotline:0985 445 203 or 0935 875 881
Liên hệ trực tiếp:
Công ty TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ & XÂY DỰNG SAO VÀNG
ĐC: 54/18 LÊ VĂN LƯƠNG, P.TÂN HƯNG, Q7, TPHCM
Tel/Fax: +84 866806034 Hotline: 0985 445 203
Web: www.xaydungnhabinhduong.com Email: saovangtk@gmail.com
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
Công ty xây dựng tại TP Mới Bình Dương
NHÀ THẦU XÂY DỰNG SAO VÀNG - KHUNG GIÁ THI CÔNG NHÀ Ở
* Các đơn giá dưới đây chỉ để chủ đầu tư tham khảo và có kế hoạch tài chính. Đơn giá giao thầu được xác định khi có hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh, có sự thỏa thuận, bàn bạc giữa chủ đầu tư và chúng tôi về khối lượng chi tiết, chủng loại vật tư cũng như các công việc được giao, chúng tôi sẽ có bản báo giá chính thức được đính kèm theo hợp đồng giao nhận thầu.
........................................................................................................................................................
A | Gói thầu | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
Vật tư thi công phần thô và nhân công trọn gói (tuỳ thuộc diện tích và điều kiện thi công) | "2.200.000 đ/m2 --> 2.600.000 đ/m2" | "2.600.000 đ/m2 --> 3.00.000 đ/m2" | "2.800.000 đ/m2 --> 3.200.000 đ/m2" | "3.000.000 đ/m2 --> 4.000.000 đ/m2" | |
Vật tư phần hòan thiện (tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn) | " 300.000 đ/m2 ---> 900.000 đ/m2" | " 1.000.000 đ/m2 ---> 1.200.000 đ/m2" | " 1.200.000 đ/m2 ---> 1.600.000 đ/m2" | " 1.600.000 đ/m2 trở lên | |
Gói thầu chìa khóa trao tay. | " 3.00.000 đ/m2 ---> 3.500.000 đ/m2" | " 3.500.000 đ/m2 ---> 4.5000.000 đ/m2" | " 4.500.000 đ/m2 ---> 5.500.000 đ/m2" | " 5.600.000 đ/m2 trở lên | |
B | Tên vật tư | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
| Cọc bê tông cốt thép, D250 | Cọc theo thị trường | Cọc theo thị trường | Cọc theo yêu cầu | Cọc theo yêu cầu |
Cát đệm lót nền , san lấp | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | Cát san lấp, xà bần | |
Cát xây tô, bê tông | Cát thường Cửu Long | Cát lọai 1, cát Vàng | Cát lọai 1, cát Vàng | Cát lọai 1, cát Vàng | |
Gạch ống, gạch đinh | Tổ hợp | Đồng Nai | Tuynel Sài Gòn | Tuynel Đồng Nai | |
Đá 1x2, đá 4x6 | Hoá An, Đồng Nai | Hoá An, Đồng Nai | Hoá An, Đồng Nai | Hoá An, Đồng Nai | |
Bêtông các cấu kiện | Mác 200;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | Mác 250;10 ± 2 cm | |
Ximăng | Cotec, Holcim | Hà tiên ,Holcim | Hà tiên ,Holcim | Hà tiên ,Holcim | |
Thép xây dựng | Miền Nam | Việt Úc - Pomina | Việt Nhật | Việt Nhật | |
Vữa xây tô | Mac 50-75 | Mac 50-75 | Mac 50-75 | Mac 50-75 | |
Ống cấp thoát nước | Bình Minh | Bình Minh - Lọai 1 | Vinaconex, Vespo | Vinaconex, Vespo | |
Ống cấp nước nóng | Vertu | Vinaconex | Vinaconex, Vespo | Vinaconex, Vespo | |
Đế âm, ống điện | Sino, Chengli | Sino, Chengli, | Clipsal | Pana | |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | |
Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | 5C, Sino, Krone | |
C | Tên vật tư | Suất đầu tư tiết kiệm | Suất đầu tư trung bình | Suất đầu tư lọai khá | Suất đầu tư cao cấp |
Bột bã tường | Joton | Joton | ICI Putty | ICI Putty | |
Sơn nước | TOA | Nippon | Maxilite, Dulux | Dulux | |
Gạch nền, ốp lát | Taicera | White horse (Bạch Mã) | Euro tile, Đồng Tâm | Euro tile, Việt ceramic | |
Đá Granite | < 650.000 đ/m2 | Đen Huế, Đỏ Bình Định | Kim sa, đỏ Ruby | Ngọai Nhập | |
Lancan cầu thang, ban công | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Inox kiếng cường lực | Inox kiếng cường lực | |
Tay vịn cầu thang | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ | Gỗ Căm xe, Inox kính | Gỗ Căm xe, Inox kính | |
Cửa cổng | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | Sắt vuông , Sơn dầu Expo | Sắt hộp , Sơn dầu Expo | |
Cửa phòng ngủ | Cửa gỗ Công Nghiệp | Cửa gỗ Công Nghiệp | Cửa gỗ Căm xe | Cửa gỗ Căm xe | |
Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) | Sắt + kính 5 ly | Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly | Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II | Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
Cửa WC (0,7mx2m) | Cửa nhựa Yaho | Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly | Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện | Cửa Euro + kính cường lực 8mm | |
Khóa | Khóa tròn Đài Loan | Khóa tròn Đài Loan | Khóa Hàn Quốc, Ý | Khóa Hàn Quốc, Ý | |
Trần thạch cao | Hàng thị trường | Hàng thị trường | Khung tấm Vĩnh Tường | Khung tấm Vĩnh Tường | |
Bồn Inox | Sơn Hà, Đại Thành | Nam Thành | Tòan Mỹ | Tòan Mỹ | |
Vòi rửa, Bồn rửa chén | Toàn Mỹ | Inax | American | Toto | |
Bồn cầu , Lavabo | Inax | Inax | American | Toto | |
Phụ kiện 7 món (theo bộ) | Inax | Inax | American | Toto | |
Công tắc, ổ cắm, CB | Chengli | Panasonic | Panasonic | Clipsal | |
Đèn | Duhal , Điện Quang | Philip | Philip | Philip, Para | |
D | Chưa bao gồm | ||||
HT nứơc nóng năng lượng | Hàng thị trường | Sunflower | Ariston | Ariston | |
Hệ thống điện lạnh | Funiki, Ree | LG, Hitachi, | Sanyo, Mitsu, Sharp | Toshiba, Samsung, Pana | |
TB bếp + tủ bếp | Xoan đào+xoan ghép | Sồi trắng | Xoan đào 100% | Căm xe 100% | |
Tủ gỗ âm tường | Xoan đào + xoan ghép | Sồi trắng | Xoan đào 100% | Căm xe 100% | |
E | Cách tính m2 xây dựng | ||||
1. Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) có chi phí từ 40% trở lên so với diện tích tầng trệt. | |||||
2. Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so với diện tích. | |||||
3. Tầng trệt : được tính 100% diện tích | |||||
4. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại. | |||||
5. Các tầng lầu : 100% diện tích | |||||
6. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại | |||||
7. Mái tole 30% ; Mái ngói thường 50% ; Mái BTCT 70%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích | |||||
8. Hàng rào, sân vườn được tính riêng theo md, tùy mức độ đầu tư. | |||||
* Chủ đầu tư nên quan tâm : Với hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? Để tránh rơi vào "ma trận" tính m2. | |||||
F | Ghi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và nhân công trọn gói. | ||||
Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công | |||||
- Phần gia công mộc: tay vịn cầu thang, cửa, tủ bếp, tủ âm tường… |
Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng - Nhà Công Nghiệp
Nhà xưởng BTCT giá từ 2.400.000đ/m2 – 3.400.000đ/m2
Nhà xưởng khung kèo thép tiền chế giá từ 1.450.00đ/m2 – 2.300.000đ/m2
Cập nhật tháng 06 năm 2014
STT | Tên công việc | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Ghi chú vật tư |
1 | Móng cọc D250 - bê tông cốt thép | m | 150 | 320,400 | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 100 | 30,000 | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 30 | 60,000 | |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 15 | 52,500 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 500 | 16,000 | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 15 | 52,500 | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 500 | 1,6000 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 100 | 165,000 | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 100 | 213,000 | |
10 | San đổ đất dư | m3 | 100 | 52,500 | |
11 | Bê tông lót đá 1x2, M150 | m3 | 10 | 930,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông đá 1x2, mác 250 | m3 | 10 | 1,237,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 100 | 157,000 | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m2 | 50 | 192,000 | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 200 | 23,000 | Thép Vinakyoei hoặc Pomina |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m2 | 5 | 180,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m2 | 5 | 270,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m2 | 5 | 270,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m2 | 5 | 380,000 | Gạch Tuynel ĐN, SG, BD |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 100 | 76,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 100 | 66,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | m2 | 100 | 76,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 100 | 260,000 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 268, 000 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 | 927,000 | Đen P.Yên, Đỏ B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 50 | 123,500 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27 | Làm trần thạch cao chìm | m2 | 50 | 146,000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 50 | 108,000 | |
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m2 | 100 | 23,000 | Bột bả tường Nippon |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | 100 | 23,000 | Bột bả tường Nippon |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 100 | 24,000 | Sơn Nippon + lót |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 100 | 19,000 | Sơn Nippon + lót |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | 50 | 170,000 | Theo công nghệ Sika |
34 | Vách ngăn thạch cao - 1 mặt | m2 | 30 | 203,000 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 30 | 224,000 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 100 | 207,000 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 100 | 222,000 | Ngói Đồng Tâm |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 30 | 42,000 | Ngói Đồng Tâm |
39 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 3000 | 30,000 | Thép CT3, TCXDVN |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 1000 | 38,000 | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | 2000 | 28,000 | Thép CT3, TCXDVN |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m2 | 50 | 186,000 | Thép CT3, TCXDVN |
43 | Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) | m2 | 50 | 220,600 | Thông Hưng, Việt Nam |
44 | Lợp mái tole | m2 | 100 | 166,000 | Tole Hoasen, Povina |
Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công.
Đơn Giá Sửa Chữa, Bảo Trì
Cập nhật tháng 06 năm 2014
STT | Tên công việc | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Ghi chú vật tư |
1 | Đào đất nền thủ công | m3 | 15 | 98,400 | |
2 | San đổ đất dư | m3 | 15 | 63,900 | |
3 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 1 | 34,400 | Cọc tràm loại 1 - thẳng, đủ ĐK |
4 | Bê tông lót - đá 1x2, M150 | m3 | 1 | 1,100,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
5 | Bê tông cầu, thang cột, tường, mái dốc | m3 | 1 | 1,572,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
6 | Bê tông móng, dầm, sàn - M250 | m3 | 5 | 1,474,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
7 | Bê tông nền đá 1x2, M200 | m3 | 3 | 1,375,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
8 | Cốt pha cấu kiện phức tạp | m2 | 10 | 170,000 | |
9 | Cốt pha móng dầm sàn | m2 | 10 | 140,000 | |
10 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 150 | 23,600 | Thép Vinakyoei hoặc Pomina |
11 | Nâng nền bằng đá cấp phối 0-4 | m3 | 10 | 236,100 | |
12 | Nâng nền tầng bằng cát san lấp | m3 | 10 | 177,100 | |
13 | Xây cấu kiện phức tạp bằng gạch thẻ | m3 | 1 | 2,459,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
14 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m2 | 15 | 157,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
15 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m2 | 15 | 216,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
16 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m2 | 10 | 295,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m2 | 10 | 393,000 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 | Trát cột, dầm trần - dày 1,5cm, vữa Mác 75 | m2 | 40 | 98,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
19 | Trát tường - dày 2cm, vữa Mác 75 | m2 | 40 | 78,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
20 | GCLD xà gồ, litô sắt. | kg | 100 | 27,000 | Đúng bề dày, thép Hữu Liên |
21 | Lợp mái ngói | m2 | 50 | 255, 000 | Ngói Đồng Tâm |
HẾT HẠN
Mã số : | 10599461 |
Địa điểm : | Bình Dương |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 17/09/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận