450 triệu
234 Lô C6 Khu Đô Thị Đại Kim, Hoàng Mai
CẤU HÌNH MÁY THẬN NHÂN TẠO
DIALOG+
I. GIỚI THIỆU CHUNG
|
Máy chạy thận nhân tạo cá nhân DIALOG+ | ||||||||||||||
| B.BRAUN MELSUNGEN | ||||||||||||||
| Nhà máy B.BRAUN MELSUNGEN – Cộng hoà Liên bang Đức Không sản xuất tại nước khác. | ||||||||||||||
| Là thế hệ mới nhất của B.BRAUN – version: 8.28 | ||||||||||||||
| 2013 | ||||||||||||||
| Mới 100% | ||||||||||||||
|
Có | ||||||||||||||
|
Có | ||||||||||||||
|
EC , TUV , ISO 9001 | ||||||||||||||
|
EN 60601-1(IEC 601 1) EN 60601-2-16(IEC 601 2 16) EN 60601-1-2(IEC 601 1 2) EN 60529(IP21)
| ||||||||||||||
( 1 MÁY ) |
| ||||||||||||||
| Giá treo màng lọc thận, thanh treo dịch truyền ,khay đựng bình dung dịch sát khuẩn, khay đựng dụng cụ , giấy tờ,tay quay bơm máu
| ||||||||||||||
| Dây dẫn nước cấp( dây đỏ), dây dẫn nước thải (dây đen ) | ||||||||||||||
II.THÔNG SỐ CHUNG | |||||||||||||||
| 220 - 230V AC | ||||||||||||||
| 50/60 Hz | ||||||||||||||
| 10A | ||||||||||||||
| Bơm máu tiếp tục hoạt động liên tục ngay cả khi mất điện trong thời gian 20 phút nhờ bộ nguồn dự trữ được gắn sẵn trong máy. Bộ nguồn phụ này (bộ ắc quy) được tự động nạp đầy khi máy hoạt động. Tự động chuyển đổi sang nguồn điện chính khi có điện trở lại mà không phải dừng bơm máu
| ||||||||||||||
| Máy có kết cấu gọn nhẹ, dễ di chuyển Rộng 510mm ´ Sâu 619mm ´ Cao 1536mm Trọng lượng khoảng 85 kg
| ||||||||||||||
| Tất cả các bộ phận trong máy được sản xuất, lắp ráp, hiệu chỉnh tại CHLB Đức Máy được nhiệt đới hoá, phù hợp và có độ bền cao trong môi trường khí hậu Việt Nam. Vỏ máy bằng hợp kim, bền chống va đập, ăn mòn và oxy hóa cao nên tránh được tình trạng rỉ sét trong môi trường hoá chất.
| ||||||||||||||
|
| ||||||||||||||
| 0.5- 6 bar | ||||||||||||||
| 100C - 300C | ||||||||||||||
| 2 loại dịch và bột : Acetate và Bicarbonate của các hãng khác nhau
| ||||||||||||||
| Từ 0 – (+1)bar |
III. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
| Máy Dialog+ hoạt động được với các chế độ sau:
|
| Chương trình thẩm phân một kim (Single Needle) được thực hiện với một bơm máu và một kẹp tĩnh mạch. Chương trình này được thực hiện bằng phần mềm điều khiển dựa trên việc đặt thời gian rút máu (Single Needle stroke time) và thời gian trả máu về bệnh nhân. |
|
|
| Máy DIALOG+ sử dụng được cả 2 loại dịch và bột : Acetate và Bicarbonate của các hãng hiện có trên thị trường. - Dịch Acetate cung cấp từ can hoặc trung tâm - Dịch Bicarbonate từ can hoặc trung tăm - Máy Dialog+ có kèm hệ thống trộn dịch tự động - Chức năng chuyển chương trình chạy Acetate/Bicarbonate và ngược lại
|
| Siêu lọc tự động, biểu đồ siêu lọc theo biểu đồ thời gian chương trình siêu lọc được cài đặt sẵn và chương trình do Bác sĩ tự cài đặt để lựa chọn chương trình siêu lọc
|
| 0- 3000 ml/giờ 0-5000ml/giờ với phần tự chọn HDF (siêu lọc thẩm tách ) Độ chính xác: ±3%
|
|
Máy Dialog+ có hệ thống trộn dịch tư động dùng được tất cả các loại dịch sẵn có trên thị trường |
| Kiểm soát nồng độ dịch lọc trong cả 2 chế độ
|
| 300 - 800 ml/phút (độ chính xác +/-10%)
|
Giới hạn báo động | Dãy cài đặt nhiệt độ dịch lọc từ 33 oC - 40oC ±1 oC |
|
Máy Dialog+ kiểm soát được độ dẫn điện của dịch lọc. Độ chính xác ± 0.2 mS /cm so với giá trị cài đặt
- Tổng độ dẫn điện là : 120– 170 mmol/l (12.0 mS/cm– 17.0 mS/cm). Độ chính xác (+/-0.2mS/cm)
- Độ dẫn điện của dịch Bicarbonate HCO3- : 20– 40 mmol/l( 2– 4 ms/cm) ; 4-7mS/cm
Biểu đồ độ dẫn ( Conductivity profile)
|
| Cảm biến quang học , màu đặc trưng
|
|
> 0.5ml/phút (Hct 32%)
|
|
- Kiểm tra thể tích qua buồng cân bằng - Siêu lọc liên tục (Bergstrӧm)
|
|
(cơ khí) thông qua kiểm tra áp lực âm
|
|
|
2.1 Bơm máu (Blood pump) |
Bơm nhu động 2 trục Sử dụng được cho nhiều loại dây máu trên thị trường Tự động dừng khi có sự cố xảy ra
|
|
50 - 600 ml/phút (bước điều chỉnh mỗi 10ml) Lưu lượng bảo đảm an toàn cho máy và bệnh nhân
|
|
< ± 10%
|
2.2 Bơm Heparin |
|
| - Syringe từ 10-30 ml của các hãng khác nhau , có chương trình tự động chuyển đổi tỷ lệ truyền thích hợp với từng loại syringe.
|
|
Tốc độ 0.1 - 10ml/giờ ( 0ml/giờ khi không sử dụng Heparin) Bước điều chỉnh : 0.5ml/giờ hay 0.1ml/giờ Bolus : 600ml/h Độ chính xác < ± 10%
|
|
0 – (+480mmHg) |
|
|
2.3 Áp lực máu |
|
| Dãy cài đặt : (-400) - (+400) mmHg Dãy hiển thị : (-400) - (+400) mmHg Độ chính xác : ± 10 mmHg |
| Dãy cài đặt : (+20) - (+390) mmHg Dảy hiển thị : (+20) - (+390) mmHg Độ chính xác : ± 10mmHg
|
|
Máy thận nhân tạo Dialog+ có bộ phận theo dõi áp lực trước màng lọc (PBE) để đánh giá nguy cơ đông máu và tắc nghẽn cơ học - Khoảng áp lực: 0 – ( +700mmHg ) - Độ chính xác ± 10mmHg
|
| |
|
Tất cả các sự cố được báo dộng bằng đèn và âm thanh khi vượt quá giới hạn chỉ định trong suốt quá trình điều trị, đồng thời hiển thị lỗi báo động và nguyên nhân gây báo động trên màn hình
|
|
- Khi có bọt khí - Khi có rò rỉ máu - Rách màng - Áp lực động mạch, tĩnh mạch , áp lực dịch vượt quá giới hạn cho phép - Hết Heparin - Thiếu dịch , mất dịch, độ dẫn dịch lọc - Khi nguồn cung cấp nước thiếu : máy tự động chuyển qua chế độ by-pass( không có dịch lọc ) , khi nước đủ máy lại tự trở lại chế độ bình thường - Ngừng bơm máu an toàn khi có sự cố - Mất nguồn điện chính …
|
|
Hiển thị trên màn hình LCD về các lỗi đã xảy ra, trên cơ sở các thông báo đó máy đưa ra thông tin để vận hành
|
|
Còi báo động và đèn màu nhấp nháy liên tục cho đến khi khắc phục xong sự cố Xanh=Bình thường, vàng=cảnh báo, đỏ =báo động
|
| Để tắt âm thanh báo động trong khi đang xử lý sự cố xảy ra.
|
|
- Phát hiện bọt khí và khử bọt khí trong dịch lọc ở 2 vị trí : trước và sau khi ra khỏi màng lọc - Tự động hoạt động khi bắt đầu quá trình thẩm phân - Mức độ phát hiện bọt khí ≤ 0,01ml - Dừng bơm máu,bypass dịch, đóng kẹp tĩnh mạch
|
| Dùng cảm biến quang học (optical sensor) Điểm phát hiện rách màng: 0.5ml/phút với Hematocrit-Hct là 32%
|
| Tự động hoạt động ngay sau khi bắt đầu thẩm phân Dừng bơm máu, BYPASS dịch nếu phát hiện rách màng, báo động bằng còi và đèn nháy. Thời gian báo động: 5 giây sau khi phát hiện
|
| Dùng cảm biến siêu âm (ultrasonic sensor) Dừng bơm máu, BYPASS dịch, đóng kẹp tĩnh mạch, báo động bằng còi và đèn nháy nếu phát hiện có bọt khí trên đường máu về. Tự động hoạt động ngay sau khi bắt đầu thẩm phân. |
|
|
|
Máy DIALOG+ sử dụng các bộ cảm biến khác nhau thực hiện việc kiểm tra các bộ phận chức năng của máy:
|
|
- Cảm biến áp suất động mạch và áp suất tĩnh mạch - Cảm biến áp suất dịch lọc - Bơm máu, bơm Heparin - Kẹp tĩnh mạch - Phát hiện rĩ máu, phát hiện bọt khí
|
| Kiểm tra lại độ tin cậy của các bộ phận trong máy trước khi nối máy vào bệnh nhân.
|
|
Kiểm tra nhiệt độ, độ dẫn điện (nồng độ Na+), áp lực dịch, kiểm tra bộ phận báo vỡ màng, kiểm tra dây máu, màng lọc |
| |
|
Máy DIALOG+ có chế độ khử khuẩn bằng nhiệt và hoá chất . Đây là kỹ thuật mới giúp cho việc sử dụng máy, điều trị bệnh nhân được an toàn hơn. |
|
- Chương trình khử khuẩn tự động với thì rửa máy trước tiên - Các thông số được điều chỉnh dựa trên loại hóa chất sử dụng Các chương trình bao gồm: - Chương trình khử khuẩn bằng hoá chất ( Với nhiều loại hoá chất khác nhau) - Chương trình khử khuẩn bằng nhiệt ,chương trình tự động ở 85oC - Chương trình khử khuẩn vừa hoá chất vừa nhiệt độ - Giữa 2 ca lọc máu có thể áp dụng chế độ khử khuẩn ngắn
|
| Có thể dùng được các loại hoá chất khác nhau như: Acid Citric, Tiutol
|
| Máy DIALOG+ có chương trình rửa máy theo thời gian cài đặt trước , tự động tắt máy sau khi khử khuẩn máy hoặc tự động khởi động máy theo chương trình cài đặt sẵn
|
|
|
|
- Màn hình cảm ứng màu 15” chạm có thể xoay được 270°. - Giao diện thông minh,biểu tượng liên hệ với chức năng , dể hiểu - Các thông tin, thông số được hiển thị dưới dạng biểu đồ
|
|
Việc truy cập vào các chương trình cài đặt và các trang màn hình khác nhau được thực hiện bằng các phím nhấn trực tiếp bố trí trên mặt máy
|
|
- Hệ thống đèn: Màu xanh=hoạt động bình thường, màu vàng=cảnh báo, màu đỏ=báo động ở cả 2 bên màn , đèn sáng cùng với việc hiển thị nguyên nhân trên màn hình
|
- Các thanh đèn vạch và đèn LED: cùng với việc hiển thị thông tin trên màn hình, máy DIALOG+ còn hiển thị các thông số trên thanh đèn vạch và hiển thị số bằng đèn LED to, rõ ràng; có thể nhìn rõ khi đứng cách xa máy.
| |
- Xác định sự giảm các chất tiết ra trong dịch thải thẩm tách bằng cách sử dụng công nghệ UV - Giám sát theo thời gian trong suốt toàn bộ điều trị - Vận hành đơn giản và rõ ràng - không xác định V- chỉ cần trọng lượng bệnh nhân trước khi chạy - Hiển thị rõ ràng của URR,spKt/V,eKt/V cũng như tiên lượng kết quả Có thể thay đổi các thông số xử lý bất cứ lúc nào. Có thể sử dụng trong tất cả các quá trình điều trị mà không có chi phí phát sinh .
| |
| |
| |
|
Các thông số hiển thị dưới dạng biểu đồ - Biểu đồ siêu lọc theo biểu đồ thời gian - Biểu đồ độ dẫn - Biểu đồ Na+ - Biểu đồ bơm heparin - Biểu đồ nhiệt độ |
IV. CÁC DỊCH VỤ KÈM THEO |
|
| Cung cấp đủ bộ tài liệu kèm theo máy gồm: hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt và tiếng Anh. |
|
3 tháng
|
|
- Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm - Đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ thay thế - Sửa chữa nhanh chóng khi có yêu cầu - Bảo hành : 12 tháng - Bảo trì định kỳ 3 tháng / lần - Hướng dẫn thực hành trên máy đến khi thành thạo
|
HẾT HẠN
Mã số : | 7979825 |
Địa điểm : | Hà Nội |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 17/07/2013 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận